ThS. NCS. Trần Văn Khanh
Các môn giảng dạy:
- Vật liệu kỹ thuật.
- Tính chất cơ học vật liệu
- Xử lý bề mặt
- Truyền nhiệt
- Nhiệt động học
Hướng nghiên cứu:
- Nghiên cứu cấu trúc 3D và chuyển pha của kim loại bằng công nghệ Neutron Tomography, công nghệ X-ray MicroTomography (micro-CT), công nghệ Synchrotron X-Ray Tomography và công nghệ Neutron Time-Of-Flight (TOF).
- Nghiên cứu tổ chức tế vi và chuyển pha của vật liệu kim loại dưới tác dụng của tải kéo, nén và xoắn.
- Nghiên cứu các công nghệ nhiệt luyện và xử lý bề mặt kim loại.
- Nghiên cứu ăn mòn và bảo vệ vật liệu kim loại.
Quá trình đào tạo:
- Từ 9/1997 đến 6/2002: Kỹ sư, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
- Từ 10/2007 đến 11/2009: Thạc sỹ, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
- Từ 6/2015 đến nay: NCS, Trường Đại học Tổng hợp Kỹ thuật Berlin – CHLB Đức
Kinh nghiệm:
- 11/2002 – 10/2007: Nghiên cứu viên – Viện Cơ khí Năng lượng và Mỏ-TKV
- 10/2007 – 05/2010: Giảng viên – Trường Đại học Thủy lợi
- 05/2010 – 12/2010: Phó trưởng Bộ môn Công nghệ Cơ khí – Trường Đại học Thủy lợi
- 01/2011 – 12/2012: Phó trưởng Bộ môn Công nghệ Cơ khí, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn – Khoa Cơ khí – Trường Đại học Thủy lợi
- 01/2013 – 06/2013: Phó trưởng Bộ môn Công nghệ Cơ khí – Trường Đại học Thủy lợi
- 07/2013 – 05/2015: Phụ trách Bộ môn Công nghệ Cơ khí – Trường Đại học Thủy lợi
Công trình:
Đề tài nghiên cứu:
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu/ Lĩnh vực ứng dụng
|
Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Nghiên cứu chế tạo bạc nhôm AO9 – 2 và AO11 – 2 dùng cho tuốc bin khí phát điện tốc độ lớn
|
2003
|
Cấp bộ
|
Tham gia
|
2
|
Nghiên cứu nâng cao chất lượng chế tạo mũi khoan đá, khoan than mỏ hầm lò bằng công nghệ nhiệt tái sinh hợp kim cứng
|
2004
|
Cấp bộ
|
Tham gia
|
3
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ, thiết kế, chế tạo bộ vành chèn nhiệt Turbin khí F5 cho nhà máy nhiệt điện – Thuộc đề tài trọng điểm cấp bộ: “Nghiên cứu quy trình công nghệ, tổ chức mạng lưới cơ khí, thiết kế chế tạo một số thiết bị, phụ tùng có lựa chọn phục vụ ngành Năng lượng
|
2005
|
Cấp bộ
|
Tham gia
|
4
|
Nghiên cứu nâng cao khả năng phân tích gang hợp kim cao Cr trên máy phân tích phổ Metal Lab 75-80J của Italy
|
2007
|
Cấp bộ
|
Tham gia
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng đường cong chuẩn cho phép xác định pha định lượng
|
2008
|
Cấp bộ
|
Chủ nhiệm
|
6
|
Nghiên cứu các giải pháp nâng cao tuổi thọ của cửa van trong công trình thủy lợi vùng nước mặn
|
2011
|
Cấp bộ
|
Tham gia
|
Hội nghị Khoa học Quốc gia/Quốc tế:
- Tran Van Khanh, Nguyen Thi Hien, Ngo Van Quyet, Pham Le Tien, Application mathematical software maple in processing experimental database on fracture crack growth of locomotive direction frame of D19E with influence of some paremeters, Hội nghị khoa học “Một số vấn đề thời sự trong công nghệ thông tin và ứng dụng toán học ITMATH¢06”, 10/2006, Học viện Kỹ thuật quân sự.
- Nguyễn Khắc Cường, Vũ Ngọc Quý, Bạch Đông Phong, Trần Văn Khanh, Nghiên cứu lớp phủ chì-thiếc lên hợp kim nhôm AO 9-2 (Để nâng cao khả năng chống mài mòn), Hội thảo khoa học – Công nghệ Nhiệt luyện và Xử lý bề mặt kim loại, 11/2010, Hội Khoa học và Công nghệ Nhiệt luyện Việt Nam.
- Nikolay Kardjilov, Ingo Manke, Henning Markoetter, André Hilger, Tobias Arlt, Tran Van Khanh, Alaa Al-Falahat, Markus Osenberg, John Banhart, Highlights from the CONRAD-2 beamline at HZB, WCNR-11 - 11th World Conference on Neutron Radiography, 2-7 September 2018, Sydney, Australia.
- N. Kardjilov, H. Markötter, R. Woracek, A. Hilger, T. Arlt, A. M. Al-Falahat, T. V. Khanh, and I. Manke, Energy-selective neutron imaging applications at continuous sources, 10th Workshop on NEUtron WAVElength Dependent Imaging - Sunday, 26 May 2019 - Wednesday, 29 May 2019, Paul Scherrer Institut, Switzerland.
- R. Woracek, V.K. Tran, C. Durniak, S. Puplampu, D. Penumadu, N. Kardjilov, I. Manke, S. Vogel, What can we learn about textured samples using Neutron Diffraction Contrast Imaging?, 10th Workshop on NEUtron WAVElength Dependent Imaging - Sunday, 26 May 2019 - Wednesday, 29 May 2019, Paul Scherrer Institut, Switzerland.
Tạp chí khoa học Quốc tế/trong nước:
- Trần Văn Khanh, Nghiên cứu độ bền ăn mòn tiếp xúc của thép kết cấu trong môi trường nước mặn, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường – số 42 (9/2013), Tr 139, 2013.
- Trần Văn Khanh, Nghiên cứu độ bền ăn mòn tiếp xúc của thép kết cấu chế tạo cửa van trên công trình thủy lợi vùng nước lợ, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường – số 42 (9/2013), Tr 144, 2013.
- A.M.Al-Falahat, N.Kardjilov, T.V.Khanh, H.Markötter, M.Boin, R.Woracek, F.Salvemini, F.Grazzi, A.Hilger, S.S.Alrwashdeh, J.Banhart, I.Manke, Energy-selective neutron imaging by exploiting wavelength gradients of double crystal monochromators-Simulations and experiments, Nuclear Instruments and Methods in Physics Research Section A: Accelerators, Spectrometers, Detectors and Associated Equipment, Volume 943, 1 November 2019, 162477.
Poster:
- Tran VK, Woracek R, Penumadu D, Kardjilov N, Hilger A, Boin M, Markötter H, Tremsin A, Alrwashdeh SS, Al-Falahat AM, Manke I, Phase and Texture Evaluation in Dual-Phase Steel by Neutron Bragg-Edge Imaging, 8th Joint BER II and BESSY II Users Meeting, 12/2016, Helmholtz-Zentrum Berlin, Germany.
- Al-Falahat AM, Kardjilov N, Woracek R, Manke I, Markötter H, Boin M, Alrwashdeh S, Khanh T, Banhart J, Neutron Bragg-edge Imaging of Copper Samples with Different Heat Treatment Methods, 8th Joint BER II and BESSY II Users Meeting, 12/2016, Helmholtz-Zentrum Berlin, Germany.
- Kardjilov N, Manke I, Hilger A, Markötter H, Arlt T, Khanh TV, Al-Falahat AM, Banhart J, Neutron Imaging Applications, 8th Joint BER II and BESSY II Users Meeting, 12/2016, Helmholtz-Zentrum Berlin, Germany.
- Tran V K, Woracek R, Kardjilov N, Markötter H, Al-Falahat AM, Manke I, Banhart J, Plastic Deformation Behavior of steel measured with Neutron Imaging, 10th Joint BER II and BESSY II User Meeting Dec. 5-7, 2018, Helmholtz-Zentrum Berlin, Germany.
Dịch và biên soạn sách giáo trình:
TT
|
Tên sách
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Trách nhiệm
|
1
|
Truyền nhiệt
|
|
|
Dịch và biên soạn
|
Hướng dẫn tốt nghiệp đại học:
TT
|
Tên đề tài
|
GVHD
|
Năm bv
|
1
|
Hướng dẫn 2 sinh viên
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn nghiên cứu khoa học sinh viên:
TT
|
Tên đề tài
|
GVHD
|
Năm bv
|
1
|
Hướng dẫn 1 sinh viên
|
|
|