XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2024 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Trường Đại học Thuỷ lợi chuẩn bị mở cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến vào Đại học chính quy năm 2024 theo phương thức dựa vào kết quả học THPT (học bạ)!!!
Từ 𝟖𝐡𝟎𝟎 ngày 15/4/𝟐𝟎𝟐4 các em thí sinh bắt đầu đăng ký xét tuyển tại link : http://dkxt.tlu.edu.vn/ hoặc qua app di động My TLU
Tuyển sinh các ngành thuộc khối Cơ khí - Ô tô - Cơ điện tử:
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật cơ điện tử
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
Kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
Du học 2+2 Hàn Quốc
Liên thông thạc sĩ tại CHLB Đức
Tư vấn, hỗ trợ, giải đáp thông tin xét tuyển 24/7 tại đây: https://zalo.me/g/strtli672
Chi tiết thông báo tuyển sinh:
Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
TT
|
Mã tuyển sinh
|
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ngưỡng đảm bảo chất lượng Phương thức XT kết hợp kết quả học tập THPT và ĐK ưu tiên
|
1
|
TLA101
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
A00, A01, D01, D07
|
140
|
18.00
|
2
|
TLA104
|
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)
|
A00, A01, D01, D07
|
150
|
18.00
|
3
|
TLA111
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A00, A01, D01, D07
|
180
|
18.00
|
4
|
TLA113
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
18.00
|
5
|
TLA114
|
Quản lý xây dựng
|
A00, A01, D01, D07
|
180
|
18.00
|
6
|
TLA102
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A00, A01, D01, D07
|
90
|
18.00
|
7
|
TLA107
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
18.00
|
8
|
TLA110
|
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
18.00
|
9
|
TLA103
|
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
18.00
|
10
|
TLA119
|
Công nghệ sinh học
|
A00, A02, B00, D08
|
70
|
18.00
|
11
|
TLA109
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00, A01, D01, D07
|
120
|
18.00
|
12
|
TLA118
|
Kỹ thuật hóa học
|
A00, B00, D07, C02
|
90
|
18.00
|
13
|
TLA106
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01, D01, D07
|
120
|
21.00
|
14
|
TLA116
|
Hệ thống thông tin
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
21.00
|
15
|
TLA117
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A00, A01, D01, D07
|
90
|
21.00
|
16
|
TLA126
|
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
21.00
|
17
|
TLA127
|
An ninh mạng
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
21.00
|
18
|
TLA105
|
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)
|
A00, A01, D01, D07
|
190
|
20.00
|
19
|
TLA123
|
Kỹ thuật Ô tô
|
A00, A01, D01, D07
|
140
|
20.00
|
20
|
TLA120
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
20.00
|
21
|
TLA112
|
Kỹ thuật điện
|
A00, A01, D01, D07
|
120
|
20.00
|
22
|
TLA121
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
20.00
|
23
|
TLA124
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
20.00
|
24
|
TLA128
|
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
20.00
|
25
|
TLA401
|
Kinh tế
|
A00, A01, D01, D07
|
120
|
21.00
|
26
|
TLA402
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01, D07
|
120
|
21.00
|
27
|
TLA403
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D07
|
90
|
21.00
|
28
|
TLA404
|
Kinh tế xây dựng
|
A00, A01, D01, D07
|
180
|
20.00
|
29
|
TLA407
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
21.00
|
30
|
TLA406
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A01, D01, D09, D10
|
150
|
21.00
|
31
|
TLA405
|
Thương mại điện tử
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
21.00
|
32
|
TLA408
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
21.00
|
33
|
TLA409
|
Kiểm toán
|
A00, A01, D01, D07
|
90
|
21.00
|
34
|
TLA410
|
Kinh tế số
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
21.00
|
35
|
TLA301
|
Luật
|
A00, A01, C00, D01
|
90
|
21.00
|
36
|
TLA302
|
Luật kinh tế
|
A00, A01, C00, D01
|
90
|
21.00
|
37
|
TLA203
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01, D01, D07, D08
|
100
|
21.00
|
38
|
TLA204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
A01, D01, D07, D04
|
70
|
21.00
|
39
|
TLA201
|
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (*)
|
A00, A01, D01, D07
|
30
|
18.00
|
40
|
TLA202
|
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước(**)
|
A00, A01, D01, D07
|
30
|
18.00
|
Tổng
|
|
4070
|
|
Xem chi tiết thông báo tại file đính kèm