Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Thủy lợi ba năm gần nhất

Để có thêm thông tin giúp các thí sinh lựa chọn ngành đăng ký phù hợp, Trường Đại học Thủy lợi thống kê điểm trúng tuyển vào trường ba năm gần nhất như sau:

Chú ý: Điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau. Do đó thí sinh đăng ký hoặc khi điều chỉnh nguyện vọng theo tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.

TT

Tên Ngành

Điểm trúng tuyển

2016

2017

2018

I

Tại Hà Nội (TLA)

     

1

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng

16.17

15.50

14.00

2

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

15.99

15.50

14.00

3

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17.13

15.50

14.00

4

Kỹ thuật xây dựng

18.06

15.50

14.00

5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

17.01

15.50

14.00

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

17.01

15.50

14.00

7

Quản lý xây dựng

17.61

15.50

14.00

8

Kỹ thuật tài nguyên nước

17.01

15.50

14.00

9

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

17.7

15.50

14.00

10

Kỹ thuật cấp thoát nước

17.01

15.50

14.00

11

Thuỷ văn học

17.04

15.50

14.00

12

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

17.04

15.50

19.00

13

Kỹ thuật cơ khí

18.96

16.00

15.30

14

Kỹ thuật cơ điện tử

   

15.15

15

Công nghệ chế tạo máy

   

14.00

16

Kỹ thuật điện

19.50

16.50

14.00

17

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

   

15.60

18

Công nghệ thông tin

20.16

18.25

17.95

19

Hệ thống thông tin

17.61

18.25

16.00

20

Kỹ thuật phần mềm

18.54

18.25

16.00

21

Kỹ thuật môi trường

17.01

15.50

14.00

22

Kỹ thuật hóa học

17.01

15.50

14.00

23

Công nghệ sinh học

   

14.00

24

Kinh tế

19.29

16.00

16.95

25

Quản trị kinh doanh

19.41

16.00

17.40

26

Kế toán

20.16

17.00

17.50

II

Tại cơ sở mở rộng Phố Hiến, Hưng Yên

     

1

Công nghệ thông tin

   

13.00

2

Quản trị kinh doanh

   

13.00

3

Kế toán

   

13.00

III

Tại Thành phố HCM (TLS)

     

1

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

15.00

15.50

13.00

2

Kỹ thuật xây dựng

16.00

15.50

13.00

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15.00

15.50

13.00

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

15.00

15.50

13.00

5

Kỹ thuật tài nguyên nước

15.00

15.50

13.00

6

Kỹ thuật cấp thoát nước

15.00

15.50

13.00

7

Kế toán

 

15.50

13.00

8

Quản trị kinh doanh

   

13.00

9

Công nghệ thông tin

 

15.50

13.00

 

                                                                                                                                                  Phòng Đào tạo ĐH&SĐH-TLU