CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ

Qua thực tế, chúng ta  nhận thức được rằng, nghiên cứu khoa học có vai trò đặc biệt quan trọng trong giáo dục nói chung và giáo dục đại học nói riêng. Trong công tác đào tạo đại học ở nước ta hiện nay, nghiên cứu khoa học của giảng viên tại các trường đại học được xem là một trong những yếu tố quan trọng trong việc nâng cao chất lượng đào tạo, tạo ra nguồn nhân lực đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao của xã hội. Ngoài ra nghiên cứu khoa học còn tạo ra những tri thức mới, sản phẩm mới phục vụ cho sự phát triển của nhân loại.

Hiện nay, bất cứ một trường đại học nào cũng đều có hai nhiệm vụ chính và quan trọng nhất đó là: Đào tạo và nghiên cứu khoa học. Đây là hai hoạt động có mối quan hệ hữu cơ, hai nhiệm vụ cơ bản chiến lược của nhà trường, trong đó việc đẩy mạnh giảng viên nhà trường tích cực tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học là một trong những biện pháp quan trọng - bắt buộc - cần thiết để hướng đến nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng tốt hơn nhu cầu ngày càng khắt khe của xã hội.

Nắm bắt được tầm quan trọng của công tác nghiên cứu khoa học và thực hiện tốt nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và giảng dạy, mỗi cán bộ, giảng viên Khoa Cơ khí - trường Đại học Thủy Lợi luôn tích cực và đẩy mạnh công tác nghiên cứu khoa học của mình, đồng thời kết hợp cùng với các nhà khoa học trong và ngoài nước. Thường xuyên có các công trình khoa học đạt chất lượng cao, đăng các bài báo khoa học trong các hội nghị, các tạp chí chất lượng trong và ngoài nước.

Dướu đây là thống kê các bài báo của cán bộ, giảng viên khoa Cơ khí - trường Đại học Thủy Lợi kết hợp cùng các nhà khoa học trong và ngoài nước được đăng trên các hội nghị và tạp chí có uy tín trong và ngoài nước:

NĂM 2017:

Quốc tế:

  1. Nguyen Anh Tuan, Yuki Kobayashi, Hiroshi Mizunuma, “Turbid and transparent shear-induced structures in dilute cationic surfactant solutions”, Journal of Rheology, 61 (1) (Jan. 2017), pages 83 – 92.
  2. Le Thi Giang, Kee Bong Yoon, Byung Hak Choe: Effect of Temperature on Microstructure of Reformer Tube Material KHR45A alloy. Conference of Korean Society of Mechanical Engineers 2017, 17MF, Fr02A001, pp. 73 – 74.
  3. N. Phan, N. Moronuki (2017). Combination of silicon microstructures and porous cellulose nanofiber structures to improve liquid-infused-type self-cleaning function. Precision Engineering (accepted).
  4. N. Phan, N. Moronuki (2017). Fabrication of high aspect ratio silicon micro-/nano-pore arrays and surface modification aiming at long lifetime liquid-infused-type self-cleaning function. JAMDSM, 11, pp. JAMDSM0013.
  5. N. T. Khiem, N. N. Huyen, N. T. Long (2017). Vibration of cracked Timoshenko beam made of functionally graded material. Shock & Vibration, Aircraft/Aerospace, Energy Harvesting, Acoustics & Optics, Volume 9, pp.133-143. DOI 10.1007/978-3-319-54735-0_15.
  6. TUAN N.H, TUYEN P.H. (2017): Visualization study for the influence of fuel additive on combustion characteristics of water-in-diesel nanoemulsion fuel. The Second Seminar on JSPS CORE-TO-CORE PROGRAM, Chulalongkorn University, Bangkok, Thailand, p08.

Trong nước:

  1. Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Linh, Đoàn Yên Thế, Đặng Ngọc Duyên (2017):  Điều khiển bám quĩ đạo của máy rải loại 3 bánh bằng thuật toán bán theo.  Hội nghị KH&CN lần thứ 10 của CLB Cơ khí- Động lực, tháng 07 năm 2017, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, Việt Nam.
  2. Nguyen Ngoc Huyen, Nguyen Tien Khiem (2017). Frequency analysis of cracked functionally graded cantilever beam. Journal of Science and Technology, V. 55, No. 2, pp.229-243.
  3. N.N. Huyen, N.T. Khiem (2017). Modal analysis of functionally graded Timoshenko beam. Vietnam Journal of Mechanics, V. 39, No. 1, pp. 31-50. DOI:10.15625/0866-7136/7582.
  4. Kiên N.T, Duyen N.T.H, Chinh P.D (2017): EQUIVALENT INCLUSION APPROACH AND APPROXIMATIONS FOR THERMAL CONDUCTIVITY OF COMPOSITES WITH FIBROUS FILLERS. ACOME 2017 August 02-04, Phu Quoc, Vietnam.
  5. Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Linh, Đoàn Yên Thế, Đặng Ngọc Duyên (2017):  Điều khiển bám quĩ đạo của máy rải loại 3 bánh bằng thuật toán bán theo, Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng, tập 11 số 4, 7-2017.
  6. Nguyễn Văn Kựu, Nguyễn Đức Ngọc, Đặng Ngọc Duyên (2017). Nghiên cứu xây dựng mô hình bài toán động lực học hệ thống truyền động thủy lực dẫn động hệ di chuyển của máy sàng nền đá Ballast RM – 74BRU; Hội nghị cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20 – TP. Cần Thơ, năm 2017.
  7. Nguyen Anh Tuan, Nguyen Ngọc Minh, Nguyen Huu Tuan, Experimental study of turbulent drag reduction by surfactant additives in a rectangular pipe, Nationwide scientific conferences on Fluid Mechanics, Can Tho 2017.
  8. Nguyen Huu Tuan, Nguyen Anh Tuan, Nguyen Ngọc Minh, “Visualization of shear induced structures (SISs) for surfactants drag reduction solution flow in a rectangular channel”,  Nationwide scientific conferences on Fluid Mechanics, Can Tho 2017
  9. Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Anh Tuan, Nguyen Huu Tuan, Nguyen Ngoc Hung, Nguyen Van Thanh, “Influence of pipe diameters on turbulent drag reduction of surfactant additivies in the circular pipe flow”, Nationwide scientific conferences on Fluid Mechanics, Can Tho 2017.
  10. Nguyễn Hữu Tuấn, Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Văn Thành. Quan sát hình ảnh trực tiếp cấu trúc sinh ra do trượt với dung dịch surfactant trong kênh có mặt cắt hình chữ nhật. Hội nghị cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20, Cần Thơ - 2017.
  11. Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Hữu Tuấn, Nguyễn Văn Thành. Nghiên cứu thực nghiệm hiện tượng giảm lực cản dòng chảy rối bằng hoạt chất bề mặt trong đường ống mặt cắt hình chữ nhật. Hội nghị cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20, Cần Thơ - 2017.
  12. Nguyễn Ngọc Hùng, Lưu Đức Thạch: Xác định các thông số cơ bản của rôto trong máy quấn kiện rác kiểu ngang. Tạp chí Khoa học công nghệ Xây dựng - Đại học Xây dựng, Tập 11 số 2 / 03-2017.
  13. Vũ Minh Khương (2017). Quản lí các hệ thống thủy lực trong máy làm đất. Hội Nghị Cơ Học Thủy Khí Toàn Quốc tại TP Cần Thơ.

NĂM 2016:

Quốc tế:

  1. Trong-Hai Nguyen, Tuan-Anh Tran, Anh-Tu Nguyen, Van-Luc Ngo, A Study on Toolpath Optimization for Face Milling Operation on CNC Machine to Improve Flatness of Wide Surfaces, Journal of Science and Technology of Technical Universities; 2016; Vol. 112, pp.34-38.
  2. T.H.N. Nguyen, A. Khodan, M. Amamra, J-V. Vignes, A. Kanaev, ‘Structural and phase transformations of pure and silica treated nanofibrous Al2O3’, ICNMS 2016: 18th International Conference on Nanotechnology and Materials Science, June 2016, Copenhagen, Denmark.
  3. Tran VK, Woracek R, Penumadu D, Kardjilov N, Hilger A, Boin M, Markötter H, Tremsin A, Alrwashdeh SS, Al-Falahat AM, Manke I, Phase and Texture Evaluation in Dual-Phase Steel by Neutron Bragg-Edge Imaging, 8th Joint BER II and BESSY II Users Meeting, 12/2016, Helmholtz-Zentrum Berlin, Germany.
  4. Al-Falahat AM, Kardjilov N, Woracek R, Manke I, Markötter H, Boin M, Alrwashdeh S, Khanh TV, Banhart J, Neutron Bragg-edge Imaging of Copper Samples with Different Heat Treatment Methods, 8th Joint BER II and BESSY II Users Meeting, 12/2016, Helmholtz-Zentrum Berlin, Germany.
  5. Kardjilov N, Manke I, Hilger A, Markötter H, Arlt T, Khanh TV, Al-Falahat AM, Banhart J, Neutron Imaging Applications, 8th Joint BER II and BESSY II Users Meeting, 12/2016, Helmholtz-Zentrum Berlin, Germany.
  6. Nobuyuki Moronuki, Nguyen Phan, (2016): Effect of structural design and infused lubricant of self-cleaning surfaces on durability against mechanical contact, 16th ICPE, JSPE, Hamamatsu, Japan.
  7. Nobuyuki Moronuki, Nguyen Phan (2016): Combination of silicon microstructure and aggregated cellulose nanofibers to improve liquid-infused-type self-cleaning function, Euspen: Special interst meeting. Copenhagen, DK.
  8. Nobuyuki Moronuki, Nguyen Phan, (2016): Fabrication of micro-/nano-pore arrays with metal- Assisted chemical etching and surface modification aiming at liquid retaining function.  Proc. euspen, Nottingham, UK.
  9. N. Moronuki, N. Phan, N. Keyaki (2016). Fabrication of high aspect ratio silicon nanostructure with sphere lithography and metal-assisted chemical etching and its wettability. IJAT, 10, pp. 971-976.
  10. N. T. Khiem, N. N. Huyen (2016). A method for crack identification in functionally graded Timoshenko beam. Journal of Nondestructive Testing and Evaluation, 32(3), pp.319-341. DOI: 10.1080/10589759.2016.1226304.
  11. Thanh Huong Trinh, Van Tuyen Bui, Ngoc Huyen Nguyen, Dinh Kien Nguyen and Buntara S. Gan (2016). Dynamic Behavior of Functionally Graded Beams in Thermal Environment due to a Moving Harmonic Load. International Journal of Mechanical Systems Engineering, Published: October 05, 2016, DOI: 10.15344/2455-7412/2016/119.

Trong nước:

  1. Tran Van Khanh, Nguyen Thi Hien, Ngo Van Quyet, Pham Le Tien, Application mathematical software maple in processing experimental database on fracture crack growth of locomotive direction frame of D19E with influence of some paremeters, Hội nghị khoa học “Một số vấn đề thời sự trong công nghệ thông tin và ứng dụng toán học ITMATH¢06”, 10/2006, Học viện Kỹ thuật quân sự.
  2. Đoàn Yên Thế, (2016): Nghiên cứu thực nghiệm mài mòn trong thí nghiệm mài mòn ba đối tượng: Hội nghị KH& CN toàn quốc về Cơ khí - Động lực, 13 tháng 10 năm 2015, Đại học Bách khoa Hà nội, Việt Nam.
  3. Đoàn Yên Thế, Nguyễn Đức Nam, Trần Duy Hậu, Đinh Văn Ninh, (2016): Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy phay CNC 3 trục ứng dụng trong gia công gỗ, mica và kim loại màu: Hội nghị Khoa học thường niên, tháng 11 năm 2016, Trường Đại học Thủy lợi, Hà Nội, Việt Nam.
  4. Đoàn Yên Thế, (2016): Ảnh hưởng của độ nhám bề mặt đến cường độ mòn trong thí nghiệm mài mòn 3 đối tượng: Hội nghị Khoa học thường niên, tháng 11 năm 2016, Trường Đại học Thủy lợi, Hà Nội, Việt Nam.
  5. Lê Thượng Hiền, Nguyễn Đức Nam. (2016), Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo động cơ sử dụng năng lượng sạch, Tạp chí Cơ khí Việt Nam.
  6. Nguyen Ngoc Huyen, Nguyen Tien Khiem (2016). Uncoupled vibrations in functionally graded Timoshenko beam. Journal of Science and Technology, V. 54, No. 6, pp.785-796.
  7. Nguyễn Văn Tài, "Tối ưu hóa hộp giảm tốc hai cấp ứng dụng MatLab Optimization Toolbox", Tạp chí cơ khí Việt Nam, số 1+2, tháng 02/2016.
  8. Nguyễn Thị Hồng (2016). “Phân tích động lực học dầm có vết nứt trên nèn đàn hồi chịu tác dụng của khối lượng di động” tạp chí Giao Thông vận tải.
  9. Lê Hương Giang, Nguyễn Thị Kim Hiền (2016): “ Bóng của các mặt bậc hai Elliptic”. In tháng 11/ 2016, Tuyển tập bài đăng Hội nghị thường niên NCKH 2016.
  10. P.V. Nam, N.N. Hùng, N.N. Minh, N.N. Linh (2016), Giải pháp nâng cao hiệu quả sàng tách mùn cho rác thải sinh hoạt, Tuyển tập hội nghị Khoa học thường niên năm 2016, Trường Đại học Thủy Lợi.
  11. Nguyễn Văn Kựu, Nguyễn Đức Ngọc (2016). Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới các thông số động lực học cơ bản của hệ thống truyền động thủy lực chuyển động tịnh tiến; Tuyển tập hội nghị khoa học thường niên 2016, Trường Đại học Thủy Lợi.
  12. Nguyễn Đức Ngọc, Nguyễn Văn Kựu (2016). Nghiên cứu ứng dụng phần mềm ADAMS trong khảo sát dao động tổ hợp ô tô sơ mi rơ mooc; Tuyển tập hội nghị khoa học thường niên 2016, Trường Đại học Thủy Lợi.
  13. PGS.TS. Thái Hà Phi; KS. Nguyễn Văn Kựu; ThS. Phạm Đình Nam (2016). Nghiên cứu phương pháp xác định các thông số khai thác hợp lý của thiết bị thi công cọc xi măng – đất trong công nghệ cọc vít ATT để gia cố nền móng các công trình giao thông ở Việt Nam – Tạp chí GTVT- Bộ GTVT.
  14. Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Anh Tuan (2016), “Influence of counter ion concentration to surfactant drag reduction,” Annual scientific meeting of Thuyloi University, Ha Noi 2016.
  15. Nguyễn Hữu Tuấn, Phạm Hữu Tuyến. Nghiên cứu tổng quan về phụ gia nhiên liệu cho động cơ đốt trong nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng và giảm phát thải. Tuyển tập hội nghị khoa học thường niên 2016, Trường Đại học Thủy Lợi, ISBN: 978-604-82-1980-2, pp 214-216.
  16. Nguyễn Hữu Tuấn, Phạm Hữu Tuyến. Xu hướng sử dụng phụ gia nhiên liệu cho động cơ diesel. Tạp chí giao thông – vận tải số đặt biệt 2016 (năm thứ 57), ISSN2354-0818, pp 115-119.
  17. Phạm Vũ Nam, Nguyễn Ngọc Hùng, Nguyễn Ngọc Linh, Nguyễn Ngọc Minh (2016): Giải pháp nâng cao hiệu quả sàng tách mùn cho rác thải sinh hoạt. Tuyển tập hội nghị Khoa học thường niên năm 2006 - Đại học Thủy Lợi, Hà Nội, pp….-….
  18. Vũ Minh Khương (2016). Nghiên cứu ảnh hưởng của các chi tiết cắt đất đến hiệu quả của máy làm đất. Hội Nghị KH Thường Niên ĐHTL.
  19. Vũ Minh Khương (2016). Phân tích nhiễm bẩn trong Máy Làm Đất. Hội Nghị KH Thường Niên ĐHTL.

NĂM 2015:

Quốc tế:

  1. Oleksandr Stepanenko, Giuseppe Leo, Andrea Tartari, Michel Piat, Thi Hang Nga Nguyen, Mohamed Amamra, Andrei Kanaev. ‘Ultra-porous alumina for GHz and THz applications’, The 8th Terahertz Days Conference, Mars 2015, Savoie, France.
  2. O. Stepanenko, A. Tartari, M. Amamra, T. H. N. Nguyen, M. Piat, A. Kanaev, and G. Leo. ‘Ultra-porous Aluminum Oxides for GHz and THz Components’, Progress in Electromagnetics Research Symposium (PERS), 06-09 July 2015, Prague, Czech Republic.
  3. Nguyen Binh Phan, N. Moronuki (2015): Fabrication of high aspect ratio nanostructure with metal assisted chemical etching and surface modification aiming at self-cleaning function.  Proc. LEM21, Kyoto, Japan.
  4. Nguyen Binh Phan, N. Moronuki, (2015): Relationship between metal-assisted chemical etching condition using self-assembled particle mask and obtained morphology. Proc. JSPE, Sendai, Japan.
  5. Y. Kobayashi, Nguyen Anh Tuan, H. Mizunuma “Visualization of shear induced structure using two cross laser sheets” Annual Meeting of Japan Society of Fluid Mechanics, 2015.

Trong nước:

  1. Lê Thị Giang (2015): Nghiên cứu và đánh giá nguyên nhân gây ra hư hỏng của ống sinh hơi trong nhà máy nhiệt điện. Hội nghị Khoa học và Công nghệ toàn quốc về Cơ khí lần IV, Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM, pp.561 – 567.
  2. Nguyễn Văn Khang, Lương Bá Trường, 2015, “Điều khiển chủ động hệ dao động tuyến tính cưỡng bức có cản nhớt bằng hai roto lệch tâm quay ngược chiều nhau”, Hội nghị toàn quốc lần thứ Ba về Điều khiển và Tự động hóa.
  3. Đoàn Yên Thế, (2015): Nghiên cứu thực nghiệm đặc tính ma sát trong mô hình mài mòn ba đối tượng: Hội nghị Khoa học và Công nghệ toàn quốc về cơ khí, 06 tháng 11 năm 2015, Hồ Chí Minh, Việt Nam.
  4. Đoàn Yên Thế, (2015): Nghiên cứu các thông số ảnh hưởng đến đặc tính ma sát của máy thí nghiệm ma sát mài mòn : Hội nghị Khoa học thường niên, tháng 11 năm 2015, Trường Đại học Thủy lợi, Hà Nội, Việt Nam.
  5. Nguyễn Đức Nam, Đặng Thị Phương Liên. (2015), Xây dựng chương trình trợ giúp tính toán, thiết kế chi tiết thích nghi trong hệ dẫn động Cơ khí, Tạp chí Cơ khí Việt Nam.
  6. N. T. Khiem, N. N. Huyen (2015). On the neutral axis of functionally graded beams. Hội nghị Cơ học kỹ thuật toàn quốc, Đà Nẵng 2015, pp.164-170.
  7. Nguyễn Ngọc Minh., Nguyễn Hữu Tuấn, Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Anh Tuấn (2015). Nghiên cứu dòng phun dung dịch giảm lực cản Surfactant tác động vuông góc lên bề mặt phẳng ứng dụng trong làm mát chu trình kín; . Hội nghị Cơ khí – Động lực lần thứ VII, 11/2015.
  8. Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Hữu Tuấn, Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Anh Tuấn (2015). Nghiên cứu tổ hợp dòng phun tác động trực giao lên bề mặt - Tuyển tập hội nghị khoa học thường niên Trường Đại học Thủy lợi 11/ 2015.
  9. N.D. Anh, N.N. Linh (2015), Geometric illustration of several stochastic equivalent linearization criteria, The 16th Asian Pacific Vibration Conference, Hanoi University of Science and Technology, November 24-26.
  10. PGS.TS. Thái Hà Phi;ThS.Vũ Văn Trung;KS. Nguyễn Văn Kựu (2015). Nghiên cứu thiết kế, chế thử búa rung thủy lực 70 tấn ở trong nước – Tạp chí GTVT- Bộ GTVT.
  11. Nguyễn Hữu Tuấn, Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Anh Tuấn. Giảm lực cản dòng chảy rối bằng hoạt chất bề mặt Surfactant. Hội nghị cơ học thủy khí toàn quốc 2015, thành phố Đà Nẵng, pp 809-814.
  12. Nguyen Huu Tuan, Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Van Lap, Nguyen Anh Tuan, “Turbulent drag reducing by surfactant solution, Nationwide scientific conferences on Fluid Mechanics, Da Nang 2015.
  13. Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Huu Tuan, Nguyen Van Lap, Nguyen Anh Tuan, “Studying on the surfactant jet impingement on surface for closed recirculating cooling system,” Proceeding of the 4th national conference on mechanical science and technology, Ho Chi Minh City, November 06, 2015.
  14. Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Hữu Tuấn, Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Anh Tuấn. Nghiên cứu dòng phun vuông góc với bề mặt phẳng sử dụng dung dịch giảm lực cản. Hội nghị cơ học thủy khí toàn quốc 2015, thành phố Đà Nẵng, pp 459-469.
  15. Vũ Minh Khương, Nguyễn Hữu Tuấn. Ảnh hưởng của GET đến hiệu quả máy làm đất. Tạp chí khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường, Số 50 (9/2015), ISSN 1859 - 394. pp 106-112.
  16. Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Hữu Tuấn, Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Anh Tuấn, “Nghiên cứu dòng phun vuông góc với bề mặt phẳng sử dụng dung dịch giảm lực cản”, Hội nghị khoa học cơ học thủy khí toàn quốc, 7/2015.
  17. Vũ Minh Khương (2015). Nghiên cứu các loại bộ di chuyển trong máy thi công và cách lựa chọn. Hội Nghị KH Thường Niên ĐHTL.
  18. Vũ Minh Khương (2015). Giảm thiểu chi phí ĐVSP trong thi công đất. Hội Nghị KH Thường Niên ĐHTL.

NĂM 2014:

Quốc tế:

  1. Thi Hang Nga Nguyen, Mohamed Amamra, Jean Louis Vignes, Andrei Kanaev, Alexei P. Shcherban, Vladimir D. Virich, Anatoly D. Solopichin, Gennnady P. Kovtun, ‘Kinetics and purity of ultraporous Al2O3 monoliths grown from poly- and mono-crystalline metallic aluminum’, E-MRS 2014 Spring meeting, May- Lille France.
  2. O. Khatim, T. H. N. Nguyen, M. Amamra, L. Museur, A. Khodan, A. Kanaev, Synthesis and photoluminescence properties of nanostructured mullite /α-Al2O3, Acta Materialia 71 (2014) 108-116.
  3. O. Stepanenko, A. Tartari, M. Amamra, T. H. N. Nguyen, M. Piat, I. Favero, S. Ducci, A. Khodan, L. B. Boinovich, A. M. Emelyanenko, A. Kanaev, and G. Leo, Ultra-porous alumina for applications in microwave planar antennas, Advance devices materials, 2016, Vol1, No4.
  4. Shinn-Liang Chang; Khac-Hiep Doan; Duy-Hoang Nguyen, Serration Optimum Design of Gear Plunge Shaving Cutter, Applied Mechanics & Materials . 2014, Issue 627, p105-110. 6p.
  5. N.D. Anh, N.N. Linh (2014), The effective range of the dual criterion of equivalent linearization method, National conference on Engineering Mechanics, Volumn 1, ISBN 978-604-913-233-9, pp 465-468.
  6. Nguyen Dong Anh,  Nguyen Ngoc Linh (2014), A weighted dual criterion of equivalent linearization method for nonlinear systems subjected to random excitation, National Symposium on Vibration and Control of Structures under Wind Action, February.
  7. Nguyen Dong Anh, Nguyen Ngoc Linh, Ninh Quang Hai (2014), A Weighted Dual Criterion for the Problem of Equivalent, Proceedings of the ASCE-ICVRAM-ISUMA conference, Institute for Risk and Uncertainty - University of Liverpool, UK, July 13-16.

Trong nước:

  1. Nguyễn Tiến Khiêm, Nguyễn Đình Kiên, Nguyễn Ngọc Huyên (2014). Lý thuyết dao động của dầm FGM trong miền tần số. Hội nghị Cơ học toàn quốc kỷ niệm 35 năm thành lập Viện Cơ học, Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2014, pp.123-123.
  2. Khoa V.N. Anh T.B. (2014): Dynamic analysis of a cracked double beam subjected to moving vehicle and its application for crack detection. Hội nghị Cơ học toàn quốc, Viện Cơ học Hà Nội.
  3. Khoa V.N. Oluremi A.O, Anh T.B. (2014): Simultaneous influences of surface irregular parameters and moving speed on dynamic response of a double beam subjected to moving vehicle. Hội nghị ICEMA-3, Đại học Quốc gia Hà Nội.
  4. Nguyễn Việt Anh (2014). “Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan trong một số công trình đầu mối đập thủy điện tiêu biểu trên thế giới và Việt Nam” – Báo cáo Hội nghị Khoa học thường niên năm 2014.
  5. Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Anh Tuấn (2014). Nghiên cứu dòng phun tác động trực giao lên bề  mặt ứng dụng trong hệ thống làm mát chu trình kín - Tuyển tập hội nghị khoa học thường niên Trường Đại học Thủy lợi 11/ 2014.
  6. Nguyễn Thị Kim Hiền (2014): “ Mở rộng Định lý từ giao tuyến phẳng của Parabol tròn xoay”. In quý III- 2014, Tạp chí Thuỷ Lợi và Môi trường.
  7. Nguyễn Thị Kim Hiền (2014): “ Nghiên cứu ứng dụng một số phần mềm Đồ họa và phương tiện truyền thông để nâng cao hiệu quả giảng dạy cho môn Đồ họa kỹ thuật. In tháng 11/ 2014, Tuyển tập bài đăng Hội nghị thường niên NCKH 2014.
  8. N.D. Anh, N.N. Linh (2014), “A weighted dual criterion of stochastic equivalent linearization method”, VietNam Journal of Mechanics, Volume 4, November.
  9. Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Anh Tuan, “Review on turbulent drag reduction by additives,” Annual scientific meeting of Thuyloi University, Ha Noi 2014.
  10. Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Anh Tuấn, “Khảo sát hiện tượng giảm lực cản dòng chảy rối bằng các chất phụ gia”, Tuyển tập công trình hội nghị khoa học thường niên năm 2014, Đại học Thủy lợi.

NĂM 2013:

Quốc tế:

  1. Nguyen Thi Bich Ngoc, Nguyen Thi Hang Nga, Chu Viet Ha, Nguyen Quang Liem and Tran Hong Nhung. ‘Synthesis of CdTe quantum dots doped flourescent SiO2 nanoparticles by modified Stober method’, Pro. The 3rd Acad. Conf. on Nat. Sci. for Master and PhD students from ASEAN countries, November 2013, Phnom Penh, Cambodia.
  2. Chang, S. L., Huang, C. K., Doan, K. H., Liu, J. H., 2013, Serration design and simulation of gear plunge shaving cutter, Applied Mechanics and Materials, Vol. 376(2013), pp. 377-382.
  3. Yen The Doan, Kristin M. de Payrebrune, Matthias Kröger, (2013): Influence Study of Wear Parameters in three-body Abrasion. In: World Tribology Congress WTC2013, Sep 9-13, 2013, Torino, Italia.
  4. Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “Advection of shear-induced surfactant threads and turbulent drag reduction”, Journal of Rheology, 57 (6) (November 2013), pages 1819 – 1832.
  5. Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “High-shear drag reduction of surfactant solutions”, Journal of Non-Newtonian Fluid Mechanics, Vol. 198 (August 2013), pages 71–77.
  6. Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “Laminar and turbulent impinging jet in surfactant solutions”, Nihon Reoroji Gakkaishi (Journal of Rheology Society, Japan) Vol. 41, No. 2 (May 2013), pages 67-73.

Trong nước:

  1. Trần Văn Khanh, Nghiên cứu độ bền ăn mòn tiếp xúc của thép kết cấu trong môi trường nước mặn, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường – số 42 (9/2013), Tr 139, 2013.
  2. Trần Văn Khanh, Nghiên cứu độ bền ăn mòn tiếp xúc của thép kết cấu chế tạo cửa van trên công trình thủy lợi vùng nước lợ, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường – số 42 (9/2013), Tr 144, 2013.
  3. Phan Binh Nguyen (2013). Nghiên cứu về dạng dữ liệu STL và ứng dụng vào gia công cắt gọt. Tạp chí Cơ khí Việt nam. 110-115.
  4. Nguyễn Việt Anh (2013). “Nghiên cứu ứng dụng một số phần mềm đồ họa và phương tiện truyền thông để nâng cao hiệu quả giảng dạy cho môn học Đồ Họa Kỹ Thuật.” – Số 40 - Tháng 3/2013 - Tạp chí Thuỷ Lợi và Môi trường.
  5. Nguyễn Thị Kim Hiền  (2013): Hình chiếu của Conic thuộc Nón tròn xoay. In quý I/ 2013, Tạp chí Thuỷ Lợi và Môi trường.
  6. Nguyễn Thị Kim Hiền (2013): Nghiên cứu ứng dụng một số phần mềm Đồ họa và phương tiện truyền thông để nâng cao hiệu quả giảng dạy cho môn Đồ họa kỹ thuật. In quý IV- 2013, Tạp chí Thuỷ Lợi và Môi trường.

NĂM 2012:

Quốc tế:

  1. Tso-Liang Teng and Van-Luc Ngo, Redesign of the vehicle bonnet structure for pedestrian safety, Journal of Automobile Engineering, 2012; Vol.226, No.1: pp. 70-84.
  2. Yen The Doan, Kristin M. de Payrebrune, Matthias Kröger, (2012): Experimental Investigation of Friction Characteristics on three-body Abrasion with low Applied Loads. In: Proceedings of the 53. Tribologie-Fachtagung, Sep 24–26, 2012, Göttingen, Germany.
  3. Anh N.D., Hieu N.N., Linh N.N. (2012), “A dual criterion of equivalent linearization method for nonlinear systems subjected to random excitation”,  Acta Mech. March 2012, Volume 223, Issue 3, pp 645-654.
  4. H. Mizunuma, Y. Kobayashi, Nguyen Anh Tuan, “Advective growth of shear induced structure in drag reducing surfactant solutions”, ERCOFTAC/PLASMAERO, 10-12 Dec. 2012, Toulouse, France
  5. Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “Drag reduction in high shear turbulent flows of surfactant solutions”, Annual Meeting of Japan Society of Fluid Mechanics, 2012.

Trong nước:

  1. Phan Binh Nguyen (2012). Nghiên cứu lý thuyết tạo hình và xây dựng phần mềm tự động thiết kế bánh răng hypoid. Tạp chí khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường, 71-75.
  2. Nguyễn Việt Anh (2012). “Vấn đề tổ chức cảnh quan trong không gian kiến trúc các CT thủy điện trên thế giới và ở Việt Nam”- Số 39 - Tháng 12/2012- Tạp chí Thuỷ Lợi và Môi trường.
  3. Lưu Đức Thạch, Nguyễn Anh Tuấn, Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Linh (2012), Nghiên cứu khảo sát các thông số cơ bản cho máy đúc bó vỉa bê tông tự hành, Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng, số 13, tháng 8.
  4. Lưu Đức Thạch, Nguyễn Ngọc Linh, Vũ Anh Tuấn, Đoàn Hữu Trường  (2012) Nghiên cứu xác định các thông số động lực học của máng trọng lực vận chuyển vật liệu” Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng, số 14, tháng 1.
  5. N.D. Anh, L.X. Hung, N.N. Linh (2012), On the equivalent linearization method using dual criterion, The 2nd International Conference on Engineering Mechanics and Automation (ICEMA-2), August 16-17.

NĂM 2011:

Quốc tế:

  1. Tso-Liang Teng and Van-Luc Ngo, Analyzing pedestrian head injury to design pedestrian-friendly hoods , International Journal of Automotive Technology, 2011; Vol.12, No.2: pp. 213-224.
  2. T.Y. Doan, K.M. de Payrebrune, M. Kröger, (2011): Experimental investigation of three-body abrasive wear with highpressure. In:4th GACM Colloquium on Computational Mechanics, Aug 31– Sep 2, 2011, Dresden, Germany.
  3. Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “Influence of counter-ion concentration on the impinging jet of surfactant solutions”, ASME-JSME-KSME 2011 Joint fluids Engineering Conference: Volume 1, Symposia – Parts A, B, C, and D, July 24-29 2011, Pages 3355-3362
  4.  Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “Additive turbulent drag reduction in high shear flow”, The Society of Rheology 83rd Annual Meeting. Cleveland, Ohio, USA, in poster, October 2011
  5.  Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “Additive turbulent drag reduction in high shear flow”, Annual Meeting of Japan Society of Fluid Mechanics, 2011

Trong nước:

  1. Nguyen Ngoc Minh, “Studying on flow dynamics to improve the performance of sand pump,” Master thesis, Hanoi University of Science and Technology 2011
  2. Nguyen Ngoc Minh, “Study some of the design solutions and structures to enhance working ability and life of slurry pump,” Vietnam mechanical engineering journal, 4/2011.
  3. Nguyễn Thị Việt Ánh, Nguyễn Hữu Tuấn. Nghiên cứu cải tiến hệ thống thủy lực đóng mở cửa cung tràn xả lũ hồ chứa nước Cửa Đạt. Tạp chí khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường, Số 34 (9/2011) ISSN 1859 - 3941, pp 129-133.

NĂM 2010:

Quốc tế:

  1. Tso-Liang Teng and Van-Luc Ngo, Optimization of Bonnet Thickness with respect to Pedestrian Safety, Journal of Automobile Engineering, 2010; Vol. 224, No.12: pp.1513-1526.
  2. Tso-Liang Teng, Van-Luc Ngo and Trong-Hai Nguyen, Design of Pedestrian Friendly Vehicle Bumper, Journal of Mechanical Science and Technology, 2010; Vol. 24, No.10: pp.2067-2073.
  3. Tso-Liang Teng, Trung-Kien Le and Van-Luc Ngo, Injuries Analysis of Pedestrian in Collisions Using Pedestrian Deformable Model, International Journal of Automotive Technology, 2010; Vol. 11, No. 2: pp. 187−195.
  4. Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “Impinging jet of surfactant solutions”, Annual Meeting of Japan Society of Fluid Mechanics, 2010.

Trong nước:

  1. Nguyễn Khắc Cường, Vũ Ngọc Quý, Bạch Đông Phong, Trần Văn Khanh, Nghiên cứu lớp phủ chì-thiếc lên hợp kim nhôm AO 9-2 (Để nâng cao khả năng chống mài mòn), Hội thảo khoa học – Công nghệ Nhiệt luyện và Xử lý bề mặt kim loại, 11/2010, Hội Khoa học và Công nghệ Nhiệt luyện Việt Nam.
  2. Nguyễn Thị Kim Hiền (2010): Cấu tạo mặt bậc hai từ các tương ứng xạ ảnh, In quý II/ 2010, Tạp chí Thuỷ Lợi và Môi trường.

NĂM 2009:

Quốc tế:

Trong nước:

  1. Nguyễn Hữu Tuấn. Nghiên cứu so sánh ảnh hưởng của cấu hình đến hiệu suất của hệ thống thủy lực nâng hạ cửa van. Tạp chí khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường. Số đặc biệt kỷ niệm 50 năm thành lập trường ĐHTL 2009, pp 259-263.

NĂM 2008:

Quốc tế:

  1. Tso-Liang Teng, and Van-Luc Ngo, Effect of Engine Room Arrangement on Pedestrian Head Injury, Conference on Engineering Science/Technology, No.5-Section I, June 2008, Changhua, Taiwan.

Trong nước:

  1. Ngô Sỹ Lộc, Nguyễn Thị Việt Ánh, Nguyễn Hữu Tuấn. Nghiên cứu so sánh ảnh hưởng của cấu hình đến hiệu suất của hệ thống. Tuyển tập Hội nghị khoa học cơ học thủy khí toàn quốc 2008, Thành phố Phan Thiết, pp 313-319.

NĂM 2007:

Quốc tế:

Trong nước:

  1. Đinh Minh Hải, Nguyễn Quốc Tuấn, Nguyễn Hữu Tuấn. Ứng dụng phần mềm Fluent để khảo sát dòng chảy qua buồng xoắn, cột trụ và cánh hướng dòng của tuabin nước. Tuyển tập Hội nghị khoa học cơ học thủy khí toàn quốc 2007, Thành phố Huế, pp 179-185.

NĂM 2006:

Quốc tế:

Trong nước:

  1. Nguyễn Thị Thanh Bình, Trương Chí Công (2006): Hệ số truyền năng lượng của búa vào cọc đóng trong nền hai lớp đáy cọc gặp lực chống không đổi, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường, No.12, pp 34-40.
  2. Nguyễn Thiệu Xuân, Nguyễn Ngọc Linh (2006) Nghiên cứu thiết kế cải  tạo máy rung để sản xuất tấm ngăn tường, hàng rào bằng bê tông cốt thép  cho các chung cư cao tầng, Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về cơ kỹ thuật và tự động hoá - Nhà xuất bản Bách khoa Hà nội, tập II, 331.
  3. Phạm Văn Nghệ, Lê Gia Bảo, Nguyễn Anh Tuấn, “Nghiên cứu một số dạng tạo hình kim loại bằng công nghệ dập thủy lực”, Tuyển tập công trình hội nghị khoa học lần thứ 14, Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, 10/2006.
  4. Lê Gia Bảo, Phạm Văn Nghệ, Đinh Bá Trụ, Nguyễn Anh Tuấn, “Công nghệ tạo hình kim loại bằng nguồn chất lỏng cao áp”, Tuyển tập công trình hội nghị khoa học lần thứ 20, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 10/2006.
  5. Phạm Văn Nghệ, Lê Gia Bảo, Đinh Bá Trụ, Nguyễn Anh Tuấn, “Công nghệ tạo hình biến dạng kim loại bằng nguồn chất lỏng cao áp”, Tuyển tập công trình hội nghị khoa học toàn  quốc cơ học vật rắn biến dạng lần thứ 8, Thái nguyên, 2006.
  6. Vũ Minh Khương (2006). Các nguyên tắc lựa chọn máy chủ đạo trong dây chuyền thi công đất. Tạp chí XÂY DỰNG - Số 3/2006, pp. 35-37.
  7. Vũ Minh Khương (2006). Các loại bộ di chuyển của máy thi công và cách lựa chọn. Tạp chí XÂY DỰNG - Số 4/2006.

NĂM 2005:

Quốc tế:

Trong nước:

  1. Nguyễn Ngọc Huyên, Nguyễn Thị Thanh Bình (2005), “Nghiên cứu ứng suất kéo của cọc bê tông đóng trong nền một lớp đáy cọc tựa trên nền cứng ngay sau khi va chạm”. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và môi trường, 6, pp.31-36.
  2. Nguyễn Thị Thanh Bình, Trương Chí Công (2005): Ảnh hưởng đầu búa và đệm đầu cọc đến ứng suất kéo lớn  nhất của bê tông ngay sau khi va chạm, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường, No.8, pp 24- 29
  3. Nguyễn Thị Thanh Bình (2005): Vận tốc lún của đáy cọc trong nền hai lớp, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường, No.10, pp 76- 80
  4. Nguyễn Thị Thanh Bình (2005): Cọc đóng trong nền hai lớp đáy cọc gặp lực chống không đổi,  Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Vol.43, No.3, pp 105- 112

NĂM 2004:

Quốc tế:

Trong nước:

  1. Nguyễn Thị Thanh Bình (2004): Xác định ứng suất của cọc đóng trong nền không đồng nhất đáy cọc tựa trên nền cứng, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường, No.7, pp 113- 121.
  2. Nguyễn Thị Thanh Bình, Nguyễn Ngọc Huyên (2004): Áp dụng lý thuyết va chạm dọc của hai thanh đàn hồi vào bài toán xác định ứng suất  của cọc đóng trong nền đồng nhất đáy cọc tựa trên nền cứng( mặt bên cọc tự do). Hội nghị Cơ học toàn quốc kỷ niệm 25 năm thành lập Viện Cơ học, pp 25- 34.
  3. Vũ Minh Khương (2004). Lựa chọn đồng bộ tổ máy làm đất theo quan điểm của nền kinh tế thị trường. Tạp chí Khoa Học KT Thủy Lợi & Môi Trường - Số 7/2004, pp. 27-31.

NĂM 2003:

Quốc tế:

Trong nước:

  1. Nguyễn Thị Thanh Bình, Nguyễn Ngọc Huyên (2003), “Áp dụng lí thuyết va chạm dọc của hai thanh đàn hồi vào bài toán đóng cọc”. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, tập 41, số 2, pp.63-74.
  2. Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Thị Thanh Bình, Nguyễn Ngọc Huyên (2003), “Áp dụng lí thuyết va chạm dọc của hai thanh đàn hồi vào bài toán xác định ứng suất của cọc đóng trong nền đồng nhất đáy cọc tựa trên nền cứng”. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, tập 41, số 5, pp.61-68.
  3. Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Quang Nhung, Đặng Quang Tuyên (2003): Nghiên cứu ứng suất kéo của cọc bê tong đóng trong nền đồng nhất, đáy cọc tựa trên nền đất yếu ngay sau khi kết thúc va chạm, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường, No.2, pp 58- 63.

NĂM 2002:

Quốc tế:

Trong nước:

  1. Nguyễn Đăng Cường, Trương Chí Công, Nguyễn Ngọc Huyên (2002), “Xác định năng lượng dao động của cọc”. Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ VII, 2, pp.99-105.
  2. Nguyễn Đăng Tộ, Nguyễn Thị Thanh Bình (2002): Va chạm dọc qua đệm giữa hai thanh đàn hồi có kể lực cản đàn  nhớt ở mặt bên thanh thứ hai bán vô hạn. Hội nghị Cơ học toàn quốc lân thứ VII, Hà nội, pp 596-602.

NĂM 2001:

Quốc tế:

Trong nước:

  1. Nguyễn Thúc An, Nguyễn Thị Thanh Bình, Dương Hải Thuận (2001): Va chạm của vật rắn vào thanh đàn hồi một phần mặt bên chịu lực cản không đổi đầu kia của thanh chịu lực cản phức tạp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ,Vol.34, No.2, pp 38- 47.
  2. Nguyễn Thúc An, Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Quang Nhung (2001): Trạng thái ứng suất của cọc đóng trong nền đồng nhất đáy cọc tựa trên nền cứng ngay sau khi va chạm. Hội nghị khoa học toàn quốc về Cơ học kỹ thuật, pp 1-7.
  3. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ

    NĂM 2017:

    Quốc tế:

  4. Nguyen Anh Tuan, Yuki Kobayashi, Hiroshi Mizunuma, “Turbid and transparent shear-induced structures in dilute cationic surfactant solutions”, Journal of Rheology, 61 (1) (Jan. 2017), pages 83 – 92.
  5. Le Thi Giang, Kee Bong Yoon, Byung Hak Choe: Effect of Temperature on Microstructure of Reformer Tube Material KHR45A alloy. Conference of Korean Society of Mechanical Engineers 2017, 17MF, Fr02A001, pp. 73 – 74.
  6. N. Phan, N. Moronuki (2017). Combination of silicon microstructures and porous cellulose nanofiber structures to improve liquid-infused-type self-cleaning function. Precision Engineering (accepted).
  7. N. Phan, N. Moronuki (2017). Fabrication of high aspect ratio silicon micro-/nano-pore arrays and surface modification aiming at long lifetime liquid-infused-type self-cleaning function. JAMDSM, 11, pp. JAMDSM0013.
  8. N. T. Khiem, N. N. Huyen, N. T. Long (2017). Vibration of cracked Timoshenko beam made of functionally graded material. Shock & Vibration, Aircraft/Aerospace, Energy Harvesting, Acoustics & Optics, Volume 9, pp.133-143. DOI 10.1007/978-3-319-54735-0_15.
  9. TUAN N.H, TUYEN P.H. (2017): Visualization study for the influence of fuel additive on combustion characteristics of water-in-diesel nanoemulsion fuel. The Second Seminar on JSPS CORE-TO-CORE PROGRAM, Chulalongkorn University, Bangkok, Thailand, p08.
  10. Trong nước:

  11. Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Linh, Đoàn Yên Thế, Đặng Ngọc Duyên (2017):  Điều khiển bám quĩ đạo của máy rải loại 3 bánh bằng thuật toán bán theo.  Hội nghị KH&CN lần thứ 10 của CLB Cơ khí- Động lực, tháng 07 năm 2017, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, Việt Nam.
  12. Nguyen Ngoc Huyen, Nguyen Tien Khiem (2017). Frequency analysis of cracked functionally graded cantilever beam. Journal of Science and Technology, V. 55, No. 2, pp.229-243.
  13. N.N. Huyen, N.T. Khiem (2017). Modal analysis of functionally graded Timoshenko beam. Vietnam Journal of Mechanics, V. 39, No. 1, pp. 31-50. DOI:10.15625/0866-7136/7582.
  14. Kiên N.T, Duyen N.T.H, Chinh P.D (2017): EQUIVALENT INCLUSION APPROACH AND APPROXIMATIONS FOR THERMAL CONDUCTIVITY OF COMPOSITES WITH FIBROUS FILLERS. ACOME 2017 August 02-04, Phu Quoc, Vietnam.
  15. Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Linh, Đoàn Yên Thế, Đặng Ngọc Duyên (2017):  Điều khiển bám quĩ đạo của máy rải loại 3 bánh bằng thuật toán bán theo, Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng, tập 11 số 4, 7-2017.
  16. Nguyễn Văn Kựu, Nguyễn Đức Ngọc, Đặng Ngọc Duyên (2017). Nghiên cứu xây dựng mô hình bài toán động lực học hệ thống truyền động thủy lực dẫn động hệ di chuyển của máy sàng nền đá Ballast RM – 74BRU; Hội nghị cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20 – TP. Cần Thơ, năm 2017.
  17. Nguyen Anh Tuan, Nguyen Ngọc Minh, Nguyen Huu Tuan, Experimental study of turbulent drag reduction by surfactant additives in a rectangular pipe, Nationwide scientific conferences on Fluid Mechanics, Can Tho 2017.
  18. Nguyen Huu Tuan, Nguyen Anh Tuan, Nguyen Ngọc Minh, “Visualization of shear induced structures (SISs) for surfactants drag reduction solution flow in a rectangular channel”,  Nationwide scientific conferences on Fluid Mechanics, Can Tho 2017
  19. Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Anh Tuan, Nguyen Huu Tuan, Nguyen Ngoc Hung, Nguyen Van Thanh, “Influence of pipe diameters on turbulent drag reduction of surfactant additivies in the circular pipe flow”, Nationwide scientific conferences on Fluid Mechanics, Can Tho 2017.
  20. Nguyễn Hữu Tuấn, Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Văn Thành. Quan sát hình ảnh trực tiếp cấu trúc sinh ra do trượt với dung dịch surfactant trong kênh có mặt cắt hình chữ nhật. Hội nghị cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20, Cần Thơ - 2017.
  21. Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Hữu Tuấn, Nguyễn Văn Thành. Nghiên cứu thực nghiệm hiện tượng giảm lực cản dòng chảy rối bằng hoạt chất bề mặt trong đường ống mặt cắt hình chữ nhật. Hội nghị cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20, Cần Thơ - 2017.
  22. Nguyễn Ngọc Hùng, Lưu Đức Thạch: Xác định các thông số cơ bản của rôto trong máy quấn kiện rác kiểu ngang. Tạp chí Khoa học công nghệ Xây dựng - Đại học Xây dựng, Tập 11 số 2 / 03-2017.
  23. Vũ Minh Khương (2017). Quản lí các hệ thống thủy lực trong máy làm đất. Hội Nghị Cơ Học Thủy Khí Toàn Quốc tại TP Cần Thơ.
  24. NĂM 2016:

    Quốc tế:

  25. Trong -Hai Nguyen, Tuan-Anh Tran, Anh-Tu Nguyen, Van-Luc Ngo, A Study on Toolpath Optimization for Face Milling Operation on CNC Machine to Improve Flatness of Wide Surfaces, Journal of Science and Technology of Technical Universities; 2016; Vol. 112, pp.34-38.
  26. T.H.N. Nguyen, A. Khodan, M. Amamra, J-V. Vignes, A. Kanaev, ‘Structural and phase transformations of pure and silica treated nanofibrous Al2O3’, ICNMS 2016: 18th International Conference on Nanotechnology and Materials Science, June 2016, Copenhagen, Denmark.
  27. Tran VK, Woracek R, Penumadu D, Kardjilov N, Hilger A, Boin M, Markötter H, Tremsin A, Alrwashdeh SS, Al-Falahat AM, Manke I, Phase and Texture Evaluation in Dual-Phase Steel by Neutron Bragg-Edge Imaging, 8th Joint BER II and BESSY II Users Meeting, 12/2016, Helmholtz-Zentrum Berlin, Germany.
  28. Al-Falahat AM, Kardjilov N, Woracek R, Manke I, Markötter H, Boin M, Alrwashdeh S, Khanh TV, Banhart J, Neutron Bragg-edge Imaging of Copper Samples with Different Heat Treatment Methods, 8th Joint BER II and BESSY II Users Meeting, 12/2016, Helmholtz-Zentrum Berlin, Germany.
  29. Kardjilov N, Manke I, Hilger A, Markötter H, Arlt T, Khanh TV, Al-Falahat AM, Banhart J, Neutron Imaging Applications, 8th Joint BER II and BESSY II Users Meeting, 12/2016, Helmholtz-Zentrum Berlin, Germany.
  30. Nobuyuki Moronuki, Nguyen Phan, (2016): Effect of structural design and infused lubricant of self-cleaning surfaces on durability against mechanical contact, 16th ICPE, JSPE, Hamamatsu, Japan.
  31. Nobuyuki Moronuki, Nguyen Phan (2016): Combination of silicon microstructure and aggregated cellulose nanofibers to improve liquid-infused-type self-cleaning function, Euspen: Special interst meeting. Copenhagen, DK.
  32. Nobuyuki Moronuki, Nguyen Phan, (2016): Fabrication of micro-/nano-pore arrays with metal- Assisted chemical etching and surface modification aiming at liquid retaining function.  Proc. euspen, Nottingham, UK.
  33. N. Moronuki, N. Phan, N. Keyaki (2016). Fabrication of high aspect ratio silicon nanostructure with sphere lithography and metal-assisted chemical etching and its wettability. IJAT, 10, pp. 971-976.
  34. N. T. Khiem, N. N. Huyen (2016). A method for crack identification in functionally graded Timoshenko beam. Journal of Nondestructive Testing and Evaluation, 32(3), pp.319-341. DOI: 10.1080/10589759.2016.1226304.
  35. Thanh Huong Trinh, Van Tuyen Bui, Ngoc Huyen Nguyen, Dinh Kien Nguyen and Buntara S. Gan (2016). Dynamic Behavior of Functionally Graded Beams in Thermal Environment due to a Moving Harmonic Load. International Journal of Mechanical Systems Engineering, Published: October 05, 2016, DOI: 10.15344/2455-7412/2016/119.
  36. Trong nước:

  37. Tran Van Khanh, Nguyen Thi Hien, Ngo Van Quyet, Pham Le Tien, Application mathematical software maple in processing experimental database on fracture crack growth of locomotive direction frame of D19E with influence of some paremeters, Hội nghị khoa học “Một số vấn đề thời sự trong công nghệ thông tin và ứng dụng toán học ITMATH¢06”, 10/2006, Học viện Kỹ thuật quân sự.
  38. Đoàn Yên Thế, (2016): Nghiên cứu thực nghiệm mài mòn trong thí nghiệm mài mòn ba đối tượng: Hội nghị KH& CN toàn quốc về Cơ khí - Động lực, 13 tháng 10 năm 2015, Đại học Bách khoa Hà nội, Việt Nam.
  39. Đoàn Yên Thế, Nguyễn Đức Nam, Trần Duy Hậu, Đinh Văn Ninh, (2016): Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy phay CNC 3 trục ứng dụng trong gia công gỗ, mica và kim loại màu: Hội nghị Khoa học thường niên, tháng 11 năm 2016, Trường Đại học Thủy lợi, Hà Nội, Việt Nam.
  40. Đoàn Yên Thế, (2016): Ảnh hưởng của độ nhám bề mặt đến cường độ mòn trong thí nghiệm mài mòn 3 đối tượng: Hội nghị Khoa học thường niên, tháng 11 năm 2016, Trường Đại học Thủy lợi, Hà Nội, Việt Nam.
  41. Lê Thượng Hiền, Nguyễn Đức Nam. (2016), Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo động cơ sử dụng năng lượng sạch, Tạp chí Cơ khí Việt Nam.
  42. Nguyen Ngoc Huyen, Nguyen Tien Khiem (2016). Uncoupled vibrations in functionally graded Timoshenko beam. Journal of Science and Technology, V. 54, No. 6, pp.785-796.
  43. Nguyễn Văn Tài, "Tối ưu hóa hộp giảm tốc hai cấp ứng dụng MatLab Optimization Toolbox", Tạp chí cơ khí Việt Nam, số 1+2, tháng 02/2016.
  44. Nguyễn Thị Hồng (2016). “Phân tích động lực học dầm có vết nứt trên nèn đàn hồi chịu tác dụng của khối lượng di động” tạp chí Giao Thông vận tải.
  45. Lê Hương Giang, Nguyễn Thị Kim Hiền (2016): “ Bóng của các mặt bậc hai Elliptic”. In tháng 11/ 2016, Tuyển tập bài đăng Hội nghị thường niên NCKH 2016.
  46. P.V. Nam, N.N. Hùng, N.N. Minh, N.N. Linh (2016), Giải pháp nâng cao hiệu quả sàng tách mùn cho rác thải sinh hoạt, Tuyển tập hội nghị Khoa học thường niên năm 2016, Trường Đại học Thủy Lợi.
  47. Nguyễn Văn Kựu, Nguyễn Đức Ngọc (2016). Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới các thông số động lực học cơ bản của hệ thống truyền động thủy lực chuyển động tịnh tiến; Tuyển tập hội nghị khoa học thường niên 2016, Trường Đại học Thủy Lợi.
  48. Nguyễn Đức Ngọc, Nguyễn Văn Kựu (2016). Nghiên cứu ứng dụng phần mềm ADAMS trong khảo sát dao động tổ hợp ô tô sơ mi rơ mooc; Tuyển tập hội nghị khoa học thường niên 2016, Trường Đại học Thủy Lợi.
  49. PGS.TS. Thái Hà Phi; KS. Nguyễn Văn Kựu; ThS. Phạm Đình Nam (2016). Nghiên cứu phương pháp xác định các thông số khai thác hợp lý của thiết bị thi công cọc xi măng – đất trong công nghệ cọc vít ATT để gia cố nền móng các công trình giao thông ở Việt Nam – Tạp chí GTVT- Bộ GTVT.
  50. Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Anh Tuan, “Influence of counter ion concentration to surfactant drag reduction,” Annual scientific meeting of Thuyloi University, Ha Noi 2016.
  51. Nguyễn Hữu Tuấn, Phạm Hữu Tuyến. Nghiên cứu tổng quan về phụ gia nhiên liệu cho động cơ đốt trong nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng và giảm phát thải. Tuyển tập hội nghị khoa học thường niên 2016, Trường Đại học Thủy Lợi, ISBN: 978-604-82-1980-2, pp 214-216.
  52. Nguyễn Hữu Tuấn, Phạm Hữu Tuyến. Xu hướng sử dụng phụ gia nhiên liệu cho động cơ diesel. Tạp chí giao thông – vận tải số đặt biệt 2016 (năm thứ 57), ISSN2354-0818, pp 115-119.
  53. Phạm Vũ Nam, Nguyễn Ngọc Hùng, Nguyễn Ngọc Linh, Nguyễn Ngọc Minh. (2016): Giải pháp nâng cao hiệu quả sàng tách mùn cho rác thải sinh hoạt. Tuyển tập hội nghị Khoa học thường niên năm 2006 - Đại học Thủy Lợi, Hà Nội, pp….-….
  54. Vũ Minh Khương (2016). Nghiên cứu ảnh hưởng của các chi tiết cắt đất đến hiệu quả của máy làm đất. Hội Nghị KH Thường Niên ĐHTL.
  55. Vũ Minh Khương (2016). Phân tích nhiễm bẩn trong Máy Làm Đất. Hội Nghị KH Thường Niên ĐHTL.
  56. NĂM 2015:

    Quốc tế:

  57. Oleksandr Stepanenko, Giuseppe Leo, Andrea Tartari, Michel Piat, Thi Hang Nga Nguyen, Mohamed Amamra, Andrei Kanaev. ‘Ultra-porous alumina for GHz and THz applications’, The 8th Terahertz Days Conference, Mars 2015, Savoie, France.
  58. O. Stepanenko, A. Tartari, M. Amamra, T. H. N. Nguyen, M. Piat, A. Kanaev, and G. Leo. ‘Ultra-porous Aluminum Oxides for GHz and THz Components’, Progress in Electromagnetics Research Symposium (PERS), 06-09 July 2015, Prague, Czech Republic.
  59. Nguyen Binh Phan, N. Moronuki (2015): Fabrication of high aspect ratio nanostructure with metal assisted chemical etching and surface modification aiming at self-cleaning function.  Proc. LEM21, Kyoto, Japan.
  60. Nguyen Binh Phan, N. Moronuki, (2015): Relationship between metal-assisted chemical etching condition using self-assembled particle mask and obtained morphology. Proc. JSPE, Sendai, Japan.
  61. Y. Kobayashi, Nguyen Anh Tuan, H. Mizunuma “Visualization of shear induced structure using two cross laser sheets” Annual Meeting of Japan Society of Fluid Mechanics, 2015.
  62. Trong nước:

  63. Lê Thị Giang (2015): Nghiên cứu và đánh giá nguyên nhân gây ra hư hỏng của ống sinh hơi trong nhà máy nhiệt điện. Hội nghị Khoa học và Công nghệ toàn quốc về Cơ khí lần IV, Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM, pp.561 – 567.
  64. Nguyễn Văn Khang, Lương Bá Trường, 2015, “Điều khiển chủ động hệ dao động tuyến tính cưỡng bức có cản nhớt bằng hai roto lệch tâm quay ngược chiều nhau”, Hội nghị toàn quốc lần thứ Ba về Điều khiển và Tự động hóa.
  65. Đoàn Yên Thế, (2015): Nghiên cứu thực nghiệm đặc tính ma sát trong mô hình mài mòn ba đối tượng: Hội nghị Khoa học và Công nghệ toàn quốc về cơ khí, 06 tháng 11 năm 2015, Hồ Chí Minh, Việt Nam.
  66. Đoàn Yên Thế, (2015): Nghiên cứu các thông số ảnh hưởng đến đặc tính ma sát của máy thí nghiệm ma sát mài mòn : Hội nghị Khoa học thường niên, tháng 11 năm 2015, Trường Đại học Thủy lợi, Hà Nội, Việt Nam.
  67. Nguyễn Đức Nam, Đặng Thị Phương Liên. (2015), Xây dựng chương trình trợ giúp tính toán, thiết kế chi tiết thích nghi trong hệ dẫn động Cơ khí, Tạp chí Cơ khí Việt Nam.
  68. N. T. Khiem, N. N. Huyen (2015). On the neutral axis of functionally graded beams. Hội nghị Cơ học kỹ thuật toàn quốc, Đà Nẵng 2015, pp.164-170.
  69. Nguyễn Ngọc Minh., Nguyễn Hữu Tuấn, Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Anh Tuấn (2015). Nghiên cứu dòng phun dung dịch giảm lực cản Surfactant tác động vuông góc lên bề mặt phẳng ứng dụng trong làm mát chu trình kín; . Hội nghị Cơ khí – Động lực lần thứ VII, 11/2015.
  70. Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Hữu Tuấn, Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Anh Tuấn (2015). Nghiên cứu tổ hợp dòng phun tác động trực giao lên bề mặt - Tuyển tập hội nghị khoa học thường niên Trường Đại học Thủy lợi 11/ 2015.
  71. N.D. Anh, N.N. Linh (2015), Geometric illustration of several stochastic equivalent linearization criteria, The 16th Asian Pacific Vibration Conference, Hanoi University of Science and Technology, November 24-26.
  72. PGS.TS. Thái Hà Phi;ThS.Vũ Văn Trung;KS. Nguyễn Văn Kựu (2015). Nghiên cứu thiết kế, chế thử búa rung thủy lực 70 tấn ở trong nước – Tạp chí GTVT- Bộ GTVT.
  73. Nguyễn Hữu Tuấn, Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Anh Tuấn. Giảm lực cản dòng chảy rối bằng hoạt chất bề mặt Surfactant. Hội nghị cơ học thủy khí toàn quốc 2015, thành phố Đà Nẵng, pp 809-814.
  74. Nguyen Huu Tuan, Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Van Lap, Nguyen Anh Tuan, “Turbulent drag reducing by surfactant solution, Nationwide scientific conferences on Fluid Mechanics, Da Nang 2015.
  75. Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Huu Tuan, Nguyen Van Lap, Nguyen Anh Tuan, “Studying on the surfactant jet impingement on surface for closed recirculating cooling system,” Proceeding of the 4th national conference on mechanical science and technology, Ho Chi Minh City, November 06, 2015.
  76. Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Hữu Tuấn, Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Anh Tuấn. Nghiên cứu dòng phun vuông góc với bề mặt phẳng sử dụng dung dịch giảm lực cản. Hội nghị cơ học thủy khí toàn quốc 2015, thành phố Đà Nẵng, pp 459-469.
  77. Vũ Minh Khương, Nguyễn Hữu Tuấn. Ảnh hưởng của GET đến hiệu quả máy làm đất. Tạp chí khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường, Số 50 (9/2015), ISSN 1859 - 394. pp 106-112.
  78. Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Hữu Tuấn, Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Anh Tuấn, “Nghiên cứu dòng phun vuông góc với bề mặt phẳng sử dụng dung dịch giảm lực cản”, Hội nghị khoa học cơ học thủy khí toàn quốc, 7/2015.
  79. Vũ Minh Khương (2015). Nghiên cứu các loại bộ di chuyển trong máy thi công và cách lựa chọn. Hội Nghị KH Thường Niên ĐHTL.
  80. Vũ Minh Khương (2015). Giảm thiểu chi phí ĐVSP trong thi công đất. Hội Nghị KH Thường Niên ĐHTL.
  81. NĂM 2014:

    Quốc tế:

  82. Thi Hang Nga Nguyen, Mohamed Amamra, Jean Louis Vignes, Andrei Kanaev, Alexei P. Shcherban, Vladimir D. Virich, Anatoly D. Solopichin, Gennnady P. Kovtun, ‘Kinetics and purity of ultraporous Al2O3 monoliths grown from poly- and mono-crystalline metallic aluminum’, E-MRS 2014 Spring meeting, May- Lille France.
  83. O. Khatim, T. H. N. Nguyen, M. Amamra, L. Museur, A. Khodan, A. Kanaev, Synthesis and photoluminescence properties of nanostructured mullite /α-Al2O3, Acta Materialia 71 (2014) 108-116.
  84. O. Stepanenko, A. Tartari, M. Amamra, T. H. N. Nguyen, M. Piat, I. Favero, S. Ducci, A. Khodan, L. B. Boinovich, A. M. Emelyanenko, A. Kanaev, and G. Leo, Ultra-porous alumina for applications in microwave planar antennas, Advance devices materials, 2016, Vol1, No4.
  85. Shinn-Liang Chang; Khac-Hiep Doan; Duy-Hoang Nguyen, Serration Optimum Design of Gear Plunge Shaving Cutter, Applied Mechanics & Materials . 2014, Issue 627, p105-110. 6p.
  86. N.D. Anh, N.N. Linh (2014), The effective range of the dual criterion of equivalent linearization method, National conference on Engineering Mechanics, Volumn 1, ISBN 978-604-913-233-9, pp 465-468.
  87. Nguyen Dong Anh,  Nguyen Ngoc Linh (2014), A weighted dual criterion of equivalent linearization method for nonlinear systems subjected to random excitation, National Symposium on Vibration and Control of Structures under Wind Action, February.
  88. Nguyen Dong Anh, Nguyen Ngoc Linh, Ninh Quang Hai (2014), A Weighted Dual Criterion for the Problem of Equivalent, Proceedings of the ASCE-ICVRAM-ISUMA conference, Institute for Risk and Uncertainty - University of Liverpool, UK, July 13-16.
  89. Trong nước:

  90. Nguyễn Tiến Khiêm, Nguyễn Đình Kiên, Nguyễn Ngọc Huyên (2014). Lý thuyết dao động của dầm FGM trong miền tần số. Hội nghị Cơ học toàn quốc kỷ niệm 35 năm thành lập Viện Cơ học, Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2014, pp.123-123.
  91. Khoa V.N. Anh T.B. (2014): Dynamic analysis of a cracked double beam subjected to moving vehicle and its application for crack detection. Hội nghị Cơ học toàn quốc, Viện Cơ học Hà Nội.
  92. Khoa V.N. Oluremi A.O, Anh T.B. (2014): Simultaneous influences of surface irregular parameters and moving speed on dynamic response of a double beam subjected to moving vehicle. Hội nghị ICEMA-3, Đại học Quốc gia Hà Nội.
  93. Nguyễn Việt Anh (2014). “Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan trong một số công trình đầu mối đập thủy điện tiêu biểu trên thế giới và Việt Nam” – Báo cáo Hội nghị Khoa học thường niên năm 2014.
  94. Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Anh Tuấn (2014). Nghiên cứu dòng phun tác động trực giao lên bề  mặt ứng dụng trong hệ thống làm mát chu trình kín - Tuyển tập hội nghị khoa học thường niên Trường Đại học Thủy lợi 11/ 2014.
  95. Nguyễn Thị Kim Hiền (2014): “ Mở rộng Định lý từ giao tuyến phẳng của Parabol tròn xoay”. In quý III- 2014, Tạp chí Thuỷ Lợi và Môi trường.
  96. Nguyễn Thị Kim Hiền (2014): “ Nghiên cứu ứng dụng một số phần mềm Đồ họa và phương tiện truyền thông để nâng cao hiệu quả giảng dạy cho môn Đồ họa kỹ thuật. In tháng 11/ 2014, Tuyển tập bài đăng Hội nghị thường niên NCKH 2014.
  97. N.D. Anh, N.N. Linh (2014), “A weighted dual criterion of stochastic equivalent linearization method”, VietNam Journal of Mechanics, Volume 4, November.
  98. Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Anh Tuan, “Review on turbulent drag reduction by additives,” Annual scientific meeting of Thuyloi University, Ha Noi 2014.
  99. Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Anh Tuấn, “Khảo sát hiện tượng giảm lực cản dòng chảy rối bằng các chất phụ gia”, Tuyển tập công trình hội nghị khoa học thường niên năm 2014, Đại học Thủy lợi.
  100. NĂM 2013:

    Quốc tế:

  101. Nguyen Thi Bich Ngoc, Nguyen Thi Hang Nga, Chu Viet Ha, Nguyen Quang Liem and Tran Hong Nhung. ‘Synthesis of CdTe quantum dots doped flourescent SiO2 nanoparticles by modified Stober method’, Pro. The 3rd Acad. Conf. on Nat. Sci. for Master and PhD students from ASEAN countries, November 2013, Phnom Penh, Cambodia.
  102. Chang, S. L., Huang, C. K., Doan, K. H., Liu, J. H., 2013, Serration design and simulation of gear plunge shaving cutter, Applied Mechanics and Materials, Vol. 376(2013), pp. 377-382.
  103. Yen The Doan, Kristin M. de Payrebrune, Matthias Kröger, (2013): Influence Study of Wear Parameters in three-body Abrasion. In: World Tribology Congress WTC2013, Sep 9-13, 2013, Torino, Italia.
  104. Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “Advection of shear-induced surfactant threads and turbulent drag reduction”, Journal of Rheology, 57 (6) (November 2013), pages 1819 – 1832.
  105. Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “High-shear drag reduction of surfactant solutions”, Journal of Non-Newtonian Fluid Mechanics, Vol. 198 (August 2013), pages 71–77.
  106. Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “Laminar and turbulent impinging jet in surfactant solutions”, Nihon Reoroji Gakkaishi (Journal of Rheology Society, Japan) Vol. 41, No. 2 (May 2013), pages 67-73.
  107. Trong nước:

  108. Trần Văn Khanh, Nghiên cứu độ bền ăn mòn tiếp xúc của thép kết cấu trong môi trường nước mặn, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường – số 42 (9/2013), Tr 139, 2013.
  109. Trần Văn Khanh, Nghiên cứu độ bền ăn mòn tiếp xúc của thép kết cấu chế tạo cửa van trên công trình thủy lợi vùng nước lợ, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường – số 42 (9/2013), Tr 144, 2013.
  110. Phan Binh Nguyen (2013). Nghiên cứu về dạng dữ liệu STL và ứng dụng vào gia công cắt gọt. Tạp chí Cơ khí Việt nam. 110-115.
  111. Nguyễn Việt Anh (2013). “Nghiên cứu ứng dụng một số phần mềm đồ họa và phương tiện truyền thông để nâng cao hiệu quả giảng dạy cho môn học Đồ Họa Kỹ Thuật.” – Số 40 - Tháng 3/2013 - Tạp chí Thuỷ Lợi và Môi trường.
  112. Nguyễn Thị Kim Hiền  (2013): Hình chiếu của Conic thuộc Nón tròn xoay. In quý I/ 2013, Tạp chí Thuỷ Lợi và Môi trường.
  113. Nguyễn Thị Kim Hiền (2013): Nghiên cứu ứng dụng một số phần mềm Đồ họa và phương tiện truyền thông để nâng cao hiệu quả giảng dạy cho môn Đồ họa kỹ thuật. In quý IV- 2013, Tạp chí Thuỷ Lợi và Môi trường.
  114. NĂM 2012:

    Quốc tế:

  115. Tso-Liang Teng and Van-Luc Ngo, Redesign of the vehicle bonnet structure for pedestrian safety, Journal of Automobile Engineering, 2012; Vol.226, No.1: pp. 70-84.
  116. Yen The Doan, Kristin M. de Payrebrune, Matthias Kröger, (2012): Experimental Investigation of Friction Characteristics on three-body Abrasion with low Applied Loads. In: Proceedings of the 53. Tribologie-Fachtagung, Sep 24–26, 2012, Göttingen, Germany.
  117. Anh N.D., Hieu N.N., Linh N.N. (2012), “A dual criterion of equivalent linearization method for nonlinear systems subjected to random excitation”,  Acta Mech. March 2012, Volume 223, Issue 3, pp 645-654.
  118. H. Mizunuma, Y. Kobayashi, Nguyen Anh Tuan, “Advective growth of shear induced structure in drag reducing surfactant solutions”, ERCOFTAC/PLASMAERO, 10-12 Dec. 2012, Toulouse, France
  119. Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “Drag reduction in high shear turbulent flows of surfactant solutions”, Annual Meeting of Japan Society of Fluid Mechanics, 2012.
  120. Trong nước:

  121. Phan Binh Nguyen (2012). Nghiên cứu lý thuyết tạo hình và xây dựng phần mềm tự động thiết kế bánh răng hypoid. Tạp chí khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường, 71-75.
  122. Nguyễn Việt Anh (2012). “Vấn đề tổ chức cảnh quan trong không gian kiến trúc các CT thủy điện trên thế giới và ở Việt Nam”- Số 39 - Tháng 12/2012- Tạp chí Thuỷ Lợi và Môi trường.
  123. Lưu Đức Thạch, Nguyễn Anh Tuấn, Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Linh (2012), Nghiên cứu khảo sát các thông số cơ bản cho máy đúc bó vỉa bê tông tự hành, Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng, số 13, tháng 8.
  124. Lưu Đức Thạch, Nguyễn Ngọc Linh, Vũ Anh Tuấn, Đoàn Hữu Trường  (2012) Nghiên cứu xác định các thông số động lực học của máng trọng lực vận chuyển vật liệu” Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng, số 14, tháng 1.
  125. N.D. Anh, L.X. Hung, N.N. Linh (2012), On the equivalent linearization method using dual criterion, The 2nd International Conference on Engineering Mechanics and Automation (ICEMA-2), August 16-17.
  126. NĂM 2011:

    Quốc tế:

  127. Tso-Liang Teng and Van-Luc Ngo, Analyzing pedestrian head injury to design pedestrian-friendly hoods , International Journal of Automotive Technology, 2011; Vol.12, No.2: pp. 213-224.
  128. T.Y. Doan, K.M. de Payrebrune, M. Kröger, (2011): Experimental investigation of three-body abrasive wear with highpressure. In:4th GACM Colloquium on Computational Mechanics, Aug 31– Sep 2, 2011, Dresden, Germany.
  129. Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “Influence of counter-ion concentration on the impinging jet of surfactant solutions”, ASME-JSME-KSME 2011 Joint fluids Engineering Conference: Volume 1, Symposia – Parts A, B, C, and D, July 24-29 2011, Pages 3355-3362
  130.  Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “Additive turbulent drag reduction in high shear flow”, The Society of Rheology 83rd Annual Meeting. Cleveland, Ohio, USA, in poster, October 2011
  131.  Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “Additive turbulent drag reduction in high shear flow”, Annual Meeting of Japan Society of Fluid Mechanics, 2011
  132. Trong nước:

  133. Nguyen Ngoc Minh, “Studying on flow dynamics to improve the performance of sand pump,” Master thesis, Hanoi University of Science and Technology 2011
  134. Nguyen Ngoc Minh, “Study some of the design solutions and structures to enhance working ability and life of slurry pump,” Vietnam mechanical engineering journal, 4/2011.
  135. Nguyễn Thị Việt Ánh, Nguyễn Hữu Tuấn. Nghiên cứu cải tiến hệ thống thủy lực đóng mở cửa cung tràn xả lũ hồ chứa nước Cửa Đạt. Tạp chí khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường, Số 34 (9/2011) ISSN 1859 - 3941, pp 129-133.
  136. NĂM 2010:

    Quốc tế:

  137. Tso-Liang Teng and Van-Luc Ngo, Optimization of Bonnet Thickness with respect to Pedestrian Safety, Journal of Automobile Engineering, 2010; Vol. 224, No.12: pp.1513-1526.
  138. Tso-Liang Teng, Van-Luc Ngo and Trong-Hai Nguyen, Design of Pedestrian Friendly Vehicle Bumper, Journal of Mechanical Science and Technology, 2010; Vol. 24, No.10: pp.2067-2073.
  139. Tso-Liang Teng, Trung-Kien Le and Van-Luc Ngo, Injuries Analysis of Pedestrian in Collisions Using Pedestrian Deformable Model, International Journal of Automotive Technology, 2010; Vol. 11, No. 2: pp. 187−195.
  140. Nguyen Anh Tuan, Hiroshi Mizunuma, “Impinging jet of surfactant solutions”, Annual Meeting of Japan Society of Fluid Mechanics, 2010.
  141. Trong nước:

  142. Nguyễn Khắc Cường, Vũ Ngọc Quý, Bạch Đông Phong, Trần Văn Khanh, Nghiên cứu lớp phủ chì-thiếc lên hợp kim nhôm AO 9-2 (Để nâng cao khả năng chống mài mòn), Hội thảo khoa học – Công nghệ Nhiệt luyện và Xử lý bề mặt kim loại, 11/2010, Hội Khoa học và Công nghệ Nhiệt luyện Việt Nam.
  143. Nguyễn Thị Kim Hiền (2010): Cấu tạo mặt bậc hai từ các tương ứng xạ ảnh, In quý II/ 2010, Tạp chí Thuỷ Lợi và Môi trường.
  144. NĂM 2009:

    Quốc tế:

    Trong nước:

  145. Nguyễn Hữu Tuấn. Nghiên cứu so sánh ảnh hưởng của cấu hình đến hiệu suất của hệ thống thủy lực nâng hạ cửa van. Tạp chí khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường. Số đặc biệt kỷ niệm 50 năm thành lập trường ĐHTL 2009, pp 259-263.
  146. NĂM 2008:

    Quốc tế:

  147. Tso-Liang Teng, and Van-Luc Ngo, Effect of Engine Room Arrangement on Pedestrian Head Injury, Conference on Engineering Science/Technology, No.5-Section I, June 2008, Changhua, Taiwan.
  148. Trong nước:

  149. Ngô Sỹ Lộc, Nguyễn Thị Việt Ánh, Nguyễn Hữu Tuấn. Nghiên cứu so sánh ảnh hưởng của cấu hình đến hiệu suất của hệ thống. Tuyển tập Hội nghị khoa học cơ học thủy khí toàn quốc 2008, Thành phố Phan Thiết, pp 313-319.
  150. NĂM 2007:

    Quốc tế:

    Trong nước:

  151. Đinh Minh Hải, Nguyễn Quốc Tuấn, Nguyễn Hữu Tuấn. Ứng dụng phần mềm Fluent để khảo sát dòng chảy qua buồng xoắn, cột trụ và cánh hướng dòng của tuabin nước. Tuyển tập Hội nghị khoa học cơ học thủy khí toàn quốc 2007, Thành phố Huế, pp 179-185.
  152. NĂM 2006:

    Quốc tế:

    Trong nước:

  153. Nguyễn Thị Thanh Bình, Trương Chí Công (2006): Hệ số truyền năng lượng của búa vào cọc đóng trong nền hai lớp đáy cọc gặp lực chống không đổi, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường, No.12, pp 34-40.
  154. Nguyễn Thiệu Xuân, Nguyễn Ngọc Linh (2006) Nghiên cứu thiết kế cải  tạo máy rung để sản xuất tấm ngăn tường, hàng rào bằng bê tông cốt thép  cho các chung cư cao tầng, Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về cơ kỹ thuật và tự động hoá - Nhà xuất bản Bách khoa Hà nội, tập II, 331.
  155. Phạm Văn Nghệ, Lê Gia Bảo, Nguyễn Anh Tuấn, “Nghiên cứu một số dạng tạo hình kim loại bằng công nghệ dập thủy lực”, Tuyển tập công trình hội nghị khoa học lần thứ 14, Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, 10/2006.
  156. Lê Gia Bảo, Phạm Văn Nghệ, Đinh Bá Trụ, Nguyễn Anh Tuấn, “Công nghệ tạo hình kim loại bằng nguồn chất lỏng cao áp”, Tuyển tập công trình hội nghị khoa học lần thứ 20, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 10/2006.
  157. Phạm Văn Nghệ, Lê Gia Bảo, Đinh Bá Trụ, Nguyễn Anh Tuấn, “Công nghệ tạo hình biến dạng kim loại bằng nguồn chất lỏng cao áp”, Tuyển tập công trình hội nghị khoa học toàn  quốc cơ học vật rắn biến dạng lần thứ 8, Thái nguyên, 2006.
  158. Vũ Minh Khương (2006). Các nguyên tắc lựa chọn máy chủ đạo trong dây chuyền thi công đất. Tạp chí XÂY DỰNG - Số 3/2006, pp. 35-37.
  159. Vũ Minh Khương (2006). Các loại bộ di chuyển của máy thi công và cách lựa chọn. Tạp chí XÂY DỰNG - Số 4/2006.
  160. NĂM 2005:

    Quốc tế:

    Trong nước:

  161. Nguyễn Ngọc Huyên, Nguyễn Thị Thanh Bình (2005), “Nghiên cứu ứng suất kéo của cọc bê tông đóng trong nền một lớp đáy cọc tựa trên nền cứng ngay sau khi va chạm”. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và môi trường, 6, pp.31-36.
  162. Nguyễn Thị Thanh Bình, Trương Chí Công (2005): Ảnh hưởng đầu búa và đệm đầu cọc đến ứng suất kéo lớn  nhất của bê tông ngay sau khi va chạm, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường, No.8, pp 24- 29
  163. Nguyễn Thị Thanh Bình (2005): Vận tốc lún của đáy cọc trong nền hai lớp, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường, No.10, pp 76- 80
  164. Nguyễn Thị Thanh Bình (2005): Cọc đóng trong nền hai lớp đáy cọc gặp lực chống không đổi,  Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Vol.43, No.3, pp 105- 112
  165. NĂM 2004:

    Quốc tế:

    Trong nước:

  166. Nguyễn Thị Thanh Bình (2004): Xác định ứng suất của cọc đóng trong nền không đồng nhất đáy cọc tựa trên nền cứng, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường, No.7, pp 113- 121.
  167. Nguyễn Thị Thanh Bình, Nguyễn Ngọc Huyên (2004): Áp dụng lý thuyết va chạm dọc của hai thanh đàn hồi vào bài toán xác định ứng suất  của cọc đóng trong nền đồng nhất đáy cọc tựa trên nền cứng( mặt bên cọc tự do). Hội nghị Cơ học toàn quốc kỷ niệm 25 năm thành lập Viện Cơ học, pp 25- 34.
  168. Vũ Minh Khương 2004). Lựa chọn đồng bộ tổ máy làm đất theo quan điểm của nền kinh tế thị trường. Tạp chí Khoa Học KT Thủy Lợi & Môi Trường - Số 7/2004, pp. 27-31.
  169. NĂM 2003:

    Quốc tế:

    Trong nước:

  170. Nguyễn Thị Thanh Bình, Nguyễn Ngọc Huyên (2003), “Áp dụng lí thuyết va chạm dọc của hai thanh đàn hồi vào bài toán đóng cọc”. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, tập 41, số 2, pp.63-74.
  171. Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Thị Thanh Bình, Nguyễn Ngọc Huyên (2003), “Áp dụng lí thuyết va chạm dọc của hai thanh đàn hồi vào bài toán xác định ứng suất của cọc đóng trong nền đồng nhất đáy cọc tựa trên nền cứng”. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, tập 41, số 5, pp.61-68.
  172. Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Quang Nhung, Đặng Quang Tuyên (2003): Nghiên cứu ứng suất kéo của cọc bê tong đóng trong nền đồng nhất, đáy cọc tựa trên nền đất yếu ngay sau khi kết thúc va chạm, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường, No.2, pp 58- 63.
  173. NĂM 2002:

    Quốc tế:

    Trong nước:

  174. Nguyễn Đăng Cường, Trương Chí Công, Nguyễn Ngọc Huyên (2002), “Xác định năng lượng dao động của cọc”. Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ VII, 2, pp.99-105.
  175. Nguyễn Đăng Tộ, Nguyễn Thị Thanh Bình (2002): Va chạm dọc qua đệm giữa hai thanh đàn hồi có kể lực cản đàn  nhớt ở mặt bên thanh thứ hai bán vô hạn. Hội nghị Cơ học toàn quốc lân thứ VII, Hà nội, pp 596-602.
  176. NĂM 2001:

    Quốc tế:

    Trong nước:

  177. Nguyễn Thúc An, Nguyễn Thị Thanh Bình, Dương Hải Thuận (2001): Va chạm của vật rắn vào thanh đàn hồi một phần mặt bên chịu lực cản không đổi đầu kia của thanh chịu lực cản phức tạp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ,Vol.34, No.2, pp 38- 47.
  178. Nguyễn Thúc An, Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Quang Nhung (2001): Trạng thái ứng suất của cọc đóng trong nền đồng nhất đáy cọc tựa trên nền cứng ngay sau khi va chạm. Hội nghị khoa học toàn quốc về Cơ học kỹ thuật, pp 1-7.
  179. Vũ Minh Khương (2001). Phân tích Bảng giá dự toán ca máy hiện hành. Tạp chí NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - Số 4/2001, pp. 239-240.
  180. NĂM 2000:

    Quốc tế:

    Trong nước:

  181. Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Quang Nhung(2000): Nghiên cứu ứng suất của cọc đóng trong nền đồng nhất, Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, No.3, pp 42- 49.
  182. Nguyễn Thị Thanh Bình (2000): Longitudinal shock of solid body onto the elastic bar with constant resistance of a part of the bar side face. Proceedings of the 2nd VIETNAM- JAPAN symposium on advances in applied electromagnetic and mechanics, Hà nội.
  183. NĂM 1999:

    Quốc tế:

    Trong nước:

  184. Vũ Minh Khương (1999). Xác định hệ số phối hợp tối ưu giữa máy đào và ô tô tự đổ trên cơ sở tính toán giá thành đơn vị sản phẩm với sự trợ giúp của chương trình máy tính.Tạp chí THỦY LỢI - Số 326/1999, pp. 46-48.
  185. Vũ Minh Khương (1999). Xác định mối quan hệ tương quan giữa một số đại lượng trong tính toán máy xây dựng. Tạp chí XÂY DỰNG - Số 9/99 – Trang 28.
  186. NĂM 1998:

    Quốc tế:

    Trong nước:

  187. Nguyễn Thúc An, Nguyễn Thị Thanh Bình (1998): Longitudinal shock solid object onto the elastic bar placed on the visco- elastic foundation with constant resistance of a part of the bar side face, Tạp chí Cơ học.Vol.19, No.1, pp 56-64.
  188. Nguyễn Đăng Tộ, Nguyễn Thị Thanh Bình (1998): Va chạm của vật rắn vào thanh đàn nhớt bán vô hạn, Tạp chí Khoa học và Công nghệ,Vol.36, No.6, pp 35-40.
  189. NĂM 1997:

    Quốc tế:

    Trong nước:

  190. Nguyễn Thị Thanh Bình (1997): Va chạm dọc của vật rắn vào thanh đàn hồi tựa trên nền đàn nhớt có kể lực cản mặt bên không đổi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ,Vol.35, No.5, pp 44- 50.
  191. Nguyễn Thị Thanh Bình (1997): Va chạm dọc của vật rắn vào thanh đàn hồi tựa trên nền đàn hồi, một phần mặt bên của thanh chịu lực cản không đổi. Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ VI, Hà nội, pp 34- 40.
  192. Vũ Minh Khương (1997). Những nguyên tắc then chốt nâng cao hiệu suất công tác khai thác đá. Tạp chí XÂY DỰNG - Số 12/97 – pp. 7-18.
  193. NĂM 1996:

    Quốc tế:

    Trong nước:

  194. Nguyễn Thúc An, Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Thị Thanh Bình, Hoàng Xuân Vinh (1996): Va chạm của búa vào cọc trong nền đồng nhất, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Vol.34, No.6, pp52-56.
  195. Nguyễn Thị Thanh Bình (1996): Va chạm dọc của vật rắn vào thanh đàn hồi tựa trên nền đàn hồi có kể lực cản mặt bên không đổi. Hội nghị Cơ học vật rắn biến dạng toàn quốc lần thứ V, Hà nội, pp 47- 52.
  196. (2001). Phân tích Bảng giá dự toán ca máy hiện hành. Tạp chí NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - Số 4/2001, pp. 239-240.

NĂM 2000:

Quốc tế:

Trong nước:

  1. Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Quang Nhung(2000): Nghiên cứu ứng suất của cọc đóng trong nền đồng nhất, Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, No.3, pp 42- 49.
  2. Nguyễn Thị Thanh Bình (2000): Longitudinal shock of solid body onto the elastic bar with constant resistance of a part of the bar side face. Proceedings of the 2nd VIETNAM- JAPAN symposium on advances in applied electromagnetic and mechanics, Hà nội.

NĂM 1999:

Quốc tế:

Trong nước:

  1. Vũ Minh Khương (1999). Xác định hệ số phối hợp tối ưu giữa máy đào và ô tô tự đổ trên cơ sở tính toán giá thành đơn vị sản phẩm với sự trợ giúp của chương trình máy tính.Tạp chí THỦY LỢI - Số 326/1999, pp. 46-48.
  2. Vũ Minh Khương (1999). Xác định mối quan hệ tương quan giữa một số đại lượng trong tính toán máy xây dựng. Tạp chí XÂY DỰNG - Số 9/99 – Trang 28.

NĂM 1998:

Quốc tế:

Trong nước:

  1. Nguyễn Thúc An, Nguyễn Thị Thanh Bình (1998): Longitudinal shock solid object onto the elastic bar placed on the visco- elastic foundation with constant resistance of a part of the bar side face, Tạp chí Cơ học.Vol.19, No.1, pp 56-64.
  2. Nguyễn Đăng Tộ, Nguyễn Thị Thanh Bình (1998): Va chạm của vật rắn vào thanh đàn nhớt bán vô hạn, Tạp chí Khoa học và Công nghệ,Vol.36, No.6, pp 35-40.

NĂM 1997:

Quốc tế:

Trong nước:

  1. Nguyễn Thị Thanh Bình (1997): Va chạm dọc của vật rắn vào thanh đàn hồi tựa trên nền đàn nhớt có kể lực cản mặt bên không đổi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ,Vol.35, No.5, pp 44- 50.
  2. Nguyễn Thị Thanh Bình (1997): Va chạm dọc của vật rắn vào thanh đàn hồi tựa trên nền đàn hồi, một phần mặt bên của thanh chịu lực cản không đổi. Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ VI, Hà nội, pp 34- 40.
  3. Vũ Minh Khương (1997). Những nguyên tắc then chốt nâng cao hiệu suất công tác khai thác đá. Tạp chí XÂY DỰNG - Số 12/97 – pp. 7-18.

NĂM 1996:

Quốc tế:

Trong nước:

  1. Nguyễn Thúc An, Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Thị Thanh Bình, Hoàng Xuân Vinh (1996): Va chạm của búa vào cọc trong nền đồng nhất, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Vol.34, No.6, pp52-56.
  2. Nguyễn Thị Thanh Bình (1996): Va chạm dọc của vật rắn vào thanh đàn hồi tựa trên nền đàn hồi có kể lực cản mặt bên không đổi. Hội nghị Cơ học vật rắn biến dạng toàn quốc lần thứ V, Hà nội, pp 47- 52.